Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?giúp tớ với ạ !!! ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền? A. Tất cả các loài sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. B. Trên mạch gốc của gen, mã di truyền được đọc theo chiều 3’ →5’. C. Một bộ ba có thể mã hóa nhiều axit amin khác nhau. D. Mã di truyền là mã bộ ba. Câu 38. Một gen ở sinh vật nhân sơ trải qua 3 lần nhân đôi liên tiếp. Theo lí thuyết, số gen con được tạo thành là A. 8. B. 14. C. 2. D. 6. Câu 39. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa một axit amin (trừ AUG, UGG) thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền? A. Tính phổ biến. B. Tính đặc hiệu. C. Tính thoái hóa. D. Tính liên tục. Câu 40. Nằm ở đầu 3’ của mạch gốc, có trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp ARN pôlimêraza có thể nhận biết và liên kết để khởi đầu quá trình phiên mã là chức năng của A. vùng mã hóa. C. vùng điều hòa. B. vùng vận hành. D. vùng kết thúc. Câu 41. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A +T)/(G +X)= 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là A. 10%. B. 40%. C. 30%. D. 20%. Câu 42. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã là chức năng của vùng nào trong gen cấu trúc? A. vùng vận hành. B. vùng điều hòa. C. vùng kết thúc. D. vùng mã hóa. Câu 43. Côđon nào sau đây không mã hóa axit amin (qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã)? A. 5'UGG3'. B. 5'AUG3'. C. 5'UAG3'. D. 5'UUA3'. Câu 44. Gen B ở vi khuẩn gồm 2400 nuclêôtit, trong đó có 500 adenin. Theo lít thuyết, gen B có 500 nuclêôtit loại A. guanin. B. uraxin. C. xitôzin. D. timin. Câu 45. Một gen ở sinh vật nhân sơ trải qua 3 lần nhân đôi liên tiếp. Theo lí thuyết, số gen còn chứa mạch cũ của gen ban đầu là A. 6. B. 2. C. 14. D. 8. Câu 46. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ? 3° So do I So do III C. Sơ đồ II. BÀI 2. PHIÊN MÃ – DỊCH MÃ Câu 1. Quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn của ADN được gọi là A. dịch mã. (B. phiên mã. C. nhân đội. D. điều hòa hoạt động gen. Câu 2. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 nuclêôtit. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen này có số lượng bộ ba là A. 750. B. 250. C. 500. D. 1500. Câu 3. Một gen ở sinh vật nhân sơ tiến hành phiên mã 3 lần. Số phân tử mARN được tạo thành là A. 6. B. 4. C. 3. D. 8. A. So do IV. So do II B. Sơ đồ I. Sa do Iv D. Sơ đồ III. |