Cảm ứng nhiệt của thuốc nổ vừa TNT:Giúp mk nha ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- CÂU17: Cảm ứng nhiệt của thuốc nổ vừa TNT: a. Rất dễ bắt lửa, khi bắt lửa nổ ngay; nhiệt độ nổ 160°C. b. Đốt khó cháy, nhiệt độ nổ 310 C . c. Đốt khó cháy, nóng chảy ở 79°C -81C, cháy 300°C, nhiệt độ nổ 350°C, tăng nhiệt độ đột ngột lên 300 °C nổ. d. Rất dễ bắt lửa, khi bắt lửa nổ ngay; nhiệt độ nổ 150C. CÂU 18: Tốc độ nổ của thuốc nổ TNT: a. 5.500-8.800 m/s b. 4.700 - 7.000 m/s. c. 4.000- 5.800 m/s. d. 3.300-4.000 m/s. CÂU 19: Cảm ứng nhiệt của thuốc nổ C4: a. Đốt khó cháy, 190°C cháy, 210°C nổ, bắt lửa nhanh, chảy không có khỏi, khi cháy tập trung trên 50kg có thể nổ. b. Đốt khó cháy, tự cháy và nổ ở nhiệt độ 310°C. c. Rất dễ bắt lửa, khi bắt lửa nổ ngay; ở nhiệt độ 160 - 170 °C tự nổ. đ. Đốt kho cháy, nóng chảy ở 79°C - 81°C, cháy 300°C, nhiệt độ nổ 350°C, nếu tăng nhiệt độ đột ngột lên 300°C nổ. CÂU 20; Tốc độ nổ của thuốc nổ C4: a. 4.700 m/s. b. 8.400 m/s. c. 7.380 m/s. CÂU 21; Tốc độ nổ của thuốc nổ mạnh Pentrit: a. 7380 -8.580m/s b. 8.300-8.400 m/s. CÂU 22; Cảm ứng nhiệt của thuốc gây nổ Azô tua chỉ: a. Nóng chảy ở 81°C, chảy 310°C, khi cháy lửa màu nâu, khỏi đen, độc. 6. Đốt khó cháy, tự cháy và nổ ở nhiệt độ 310°C. c. Rất dễ bắt lửa, khi bắt lửa nổ ngay ở nhiệt độ 160 – 170C tụ nổ. d. Rất dễ bắt lửa, khi bắt lửa cháy ngay; ở nhiệt độ 110 – 140°C tự nổ. CÂU 24: Đặc điểm nhận dạng của thuốc nổ C4 a. Màu xanh nhạt, dẻo, mùi hắc vị nhạt c. Màu nâu úa, dẻo, mùi bắc vị nhạt d. 6.800 m/s. c. 4.700 - 7.000 m/s. Câu 23: Tinh thể cứng, màu vàng nhạt, tiếp xúc với ánh sáng ngả màu nâu, vị đắng độc, khi đốt lửa đỏ, khói đen mùi nhựa thông. Được xác định là thuốc nổ: a. C4 b. TNT c. Hệ xô ghen d. Azô tua chi CÂU 28: Thuốc nổ có bao nhiêu đặc điểm? a. 2 đặc điểm. b. 3 đặc điểm. b. Màu trắng đục, dẻo, mùi hắc vị nhạt d. Màu đen hạt dẻ, dẻo, mùi hắc vị nhạt d. 6.800 - 8.900 m/s. CÂU 25: Dùng để cấu trúc các loại lượng nổ theo hình dạng khác nhau phù hợp với đặc điểm chỗ đặt khi phá vật thể, dùng làm lượng nổ lõm. a. Công dụng của thuốc nổ C4 b. Công dụng của TNT c. Công dụng hệ xô ghen d. Công dụng azô tua chì CÂU 26; Cấu tạo của nụ xoè có vỏ bằng đồng gồm: a. 3 bộ phận. b. 4 bộ phận. c. 5 bộ phận. d. 6 bộ phận. CÂU 27: Có bao nhiêu yêu cầu khi sử dụng thuốc nổ. a. 2 yêu cầu. b. 3 yêu cầu. 6. 4 yêu cầu. d. 5 yêu cầu c. 4 đặc điểm. d. 5 đặc điểm. || CÂU 29: Nguyên lý nổ của kíp điện: a. Khi có dòng điện (đủ mạnh) chạy qua, dây tóc cháy, phụt lửa qua nụ xoè, qua mắt ngỗng, gây nổ kíp. b. Khi có dòng điện (đủ mạnh) chạy qua, thuốc cháy cháy, gây nổ mắt ngỗng, gây nổ kíp. c. Khi có dòng điện (đủ mạnh) chạy qua, dây tóc nóng đỏ, làm cháy thuốc cháy, lửa phụt qua mắt ngỗng gây nổ kíp. d. Cả a, b, c đều đúng. |