Phân loại từ láy, ghép
Phân loại từ láy, ghép:
Mân mê,mất mật, nhập nhoạng, rơm rác, quang quác, rỡ ràng,
hiền hậu, mịn màng, khuây khỏa, hiển hiện, thấp thỏm, thay thế, thăm thẳm, tố tụng, khít rịt, công cộng, tồi tàn, trợn trừng, hiền hữu, hý hoáy, khuyến khích, nghiêm chỉnh, lương lậu, lưỡng lự, mụ mẫm, nghiêng ngả, vơ vét, mũ mão, vờ vịt, xuệch xoạc, xuềnh xoàng