Định hướng bản đồ là----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 13: Định hướng bản đồ là: a. Làm cho hướng bắc của bản đồ trùng với hướng bắc ngoài thực địa. b. Làm cho hướng bắc của bản đồ trùng với hướng nam ngoài thực địa. c. Làm cho kí hiệu trên bản đồ vuông góc với địa vật ngoài thực địa d. Làm cho địa vật ngoài thực địa vuông góc với địa vật trên bản đồ Câu 14: Một trong những phương pháp cơ bản định hướng bản đồ: a. Dựa vào địa vật dài thẳng. b. Dùng ống nhòm. Câu 15: Để đo cự ly trên bản đồ ta thường dùng : a. Thước tỉ lệ thẳng, thuớc đo độ. b. Thước đo độ dốc, địa bàn. c. Ống nhòm, băng giấy. d. Thước milimét, băng giấy, compa, địa bàn. Câu 16: Trên bản đồ tỉ lệ 1/25.000 có cạnh ô vuông dài bao nhiêu cm và tương ứng với diện tích ngoài thực địa là : a. Cạnh ô vuông dài 2 cm và tương ứng với diện tích ngoài thực địa là 1 km. b. Cạnh ô vuông dài 2 cm và tương ứng với diện tích ngoài thực địa là 2 km?. c. Cạnh ô vuông dài 4 cm và tương ứng với diện tích ngoài thực địa là 1 km. d. Cạnh ô vuông dài 4 cm và tương ứng với diện tích ngoài thực địa là 2 km. Câu 17: Khi chỉ thị bắn phá tiêu diệt mục tiêu, người ta thưởng sử dụng tọa độ gì? b. Tọa độ sơ lược a. Tọa độ chính xác. c. Tọa độ ô 4 d. Tọa độ ô 9 c. Dùng thước chỉ huy. Câu 18: Trường hợp sử dụng tọa độ ô 4 khi: a. Trong ô vuông tọa độ chỉ có một mục tiêu hoặc nhiều mục tiêu tính chất khác nhau. b. Trong ô vuông tọa độ 6 số chỉ có một mục tiêu hoặc vài mục tiêu tính chất khác nhau. c. Trong ô 4 có nhiều mục tiêu cùng tính chất. d. Trong ô vuông tọa độ sơ lược có vài mục tiêu tính chất giống nhau. Câu 10. ĐÃ ván định vị trí điểm đúng chân trên bản đồ ta thường dùng : d. Phương án b.c đúng |