Hình vẽ mô tả cách đo thể tích của rắn không thấm nước bằng bình tràn kết bình chia độ. Thể tích của vật đó bằng----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- t X Câu 17. Hình vẽ mô tả cách đo thể tích của rắn không thấm nước bằng bình tràn kết bình chia độ. Thể tích của vật đó bằng A. 10,2 cm3. B. 10,50 cm3. C. 10 cm3. D. 10,25 cm3. Câu 18.Để xác định thành tích của vận động viên chạy 100 m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ hẹn giờ. C. Đồng hồ bấm giây D. Đồng hồ đeo tay. Câu 19.Để xác định thời gian luộc chín một quả trứng, em sẽ lựa chọn loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ hẹn giờ. D. Đồng hồ đeo tay. C. Đồng hồ bấm giây Câu 20. Giá trị giới hạn (GHĐ) và đọ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của nhiệt kết như hình A. 50 0C và 10C. C. Từ 200C đến 500C và 10C. B. 50 0C và 20C. D. Từ 200C đến 500C và 20C. Câu 21. Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của Loại nhiệt kế Thang nhiệt độ Rượu Từ - 300C đến 600C Từ - 100C đến 1100C Thủy ngân Kim loại Từ 00C đến 4000C Y tế Từ 340C đến 420C a. Phải dùng loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của bàn là: A. Nhiệt kế kim loại C. Nhiệt kế thủy ngân b. Phải dùng loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ cơ thể người: A. Nhiệt kế kim B. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế rượu A. Nhiệt kế kim loại C. Nhiệt kế thủy ngân d. Phải dùng loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ nước đang sôi: A. Nhiệt kế kim loại B. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế rượu C. Nhiệt kế thủy ngân c. Phải dùng loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ không khí trong phòng: B. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế rượu C. Nhiệt kế thủy ngân Câu 22. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. đèximét (dm) B. mét (m) D. milimét (mm). C. centimét (cm) Câu 23. Giới hạn đo của thước là A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước °C 40- 30 20- 10- 0- 10- 20 °F 120 21 21 21 21 21 100 80 60 40 một vật hợp với 20 vẽ là chúng. |