MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1: Gạch dưới các cặp từ trái nghĩa trong mỗi thành ngữ tục ngữ sau. a) Yếu trâu hơn khỏe bò b) Chết trong còn hơn sống dục. c) Kẻ cười người khóc. Bài 2: a) Tìm từ trái nghĩa với các từ sau - Hoang phí/ - cẩu thả ........ b) Đặt 1 câu có sử dụng 1 cặp từ trái nghĩa ở mục a. Bài 5: Xếp các từ trái nghĩa sau vào nhóm thích hợp. Ra- vào , khôn- dại, ngoan- hư, béo-gầy , lên – xuống , khỏe — yếu, Khiêm tốn – kiêu căng, cao kều-lùn tịt , vạm vỡ -mảnh mai, bảo vệ - phá hoại a) Nhóm từ chỉ hành động.. b) Nhóm từ chỉ phẩm chất. c) Nhóm từ chỉ trạng thái.