Đổi các đơn vị sau
thế kỷ = ....
năm
5 tấn 30 yến = ..........yến
Nửa thế kỉ = ....... Năm
2 giờ 58 phút < .......... phút
3 thế kỉ rưỡi = ...... Năm
7 hg 18 dag =
.....dag
5 phút = .........giây
....
5 ngày 6 giờ = … giờ
5 tấn 8 yến > .... kg
7tán 15 kg =
. kg
Nửa giờ = phút−.......giây
470kg= ......tạ ......yến
5 phút 30 giây = .......giây
2 hg 5 dag <...... dag
4000 giây=
******
…...giờ....phút......giây
1 ngày=........phút =
...giây