Cho hai đa thức----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- ên 31. Cho hai đa thức: M= 23rp – 22x3 +21y− 1 và N= _22xy 42y− 1. a) Tính giá trị của mỗi đa thức M, N tại x = 0; y =– 2. b) Tính M+ N, MÔN. c) Tìm đa thức P sao cho M− N - P=63y+1. 32. Thực hiện phép tính: a) 7x²y^² - 71²(3x²y³² + 1); 18³; b) = x (x² + y^²) = x²(x + 1) = √ √√4 c) (x+y)(x² + y² + 3xy) - x² - y²³; d) (132x*+}y'0_n+2+143x"+3y!2z") : (11x"yz) với n là số tự nhiên. HD. 33*. Cho a, b, c là ba số tuỳ ý. Chứng minh: Nếu a+b+c=0 thì a + b + c = 3abc. (2 34. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: |__a)4=16r? – 8xy + y − 21 biết 4x=y+1; b) B=25x’+ 60xy + 36y + 22 biết 6y = 2 –5x; c) C=27 – 27xy+ 9x − y – 121 biết 3x=7+ y. 35. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: 1 a) 3x²-√3x b)x²-x-y²+y; + 4 : 36. Một chiếc khăn trải bàn có dạng hình chữ nhật ABCD được thêu một hoạ tiết có dạng hình thoi MNPQ ở giữa với MP = x (cm), NQ = y (cm) (x >y> 0) như Hình 5. Viết đa thức biểu thị diện tích phần còn lại của chiếc khăn trải bàn đó. vuz nov 7*. Tìm số tự nhiên n để n – n + n − 1 là số nguyên tố. ogn 02 490 A 15 cm c) x² + 2x²+x-16xy². snovugo da D N20 cm M P Svugn 120 cm o B 15 cm C yo hubienda noul Hình 5 -x) noul O @V |