Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng sau đây?Câu 1: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng sau đây? A. Khi mặt trời mọc, những hạt sương đọng trên lá cây, cỏ sẽ tan dần và bốc hơi B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa. C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm không khí. D. Khi mưa giông, bầu trời thường có những tia chớp. Câu 2: Loại hạt vi mô nào luôn được bảo toàn trong phản ứng hóa học? A. Phân tử. B. Nguyên tử. C. Cả A và B đúng. D.Cả A và B sai. Câu 3: Nung nóng chất X thì xảy ra phản ứng: X(rắn)<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> Y(rắn) + Z (khí). Sau khi phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn thu được có thay đổi gì so với chất rắn ban đầu? A. Khối lượng chất rắn không thay đổi. B. Khối lượng chất rắn tăng lên. C. Khối lượng chất rắn giảm xuống. D. Khối lượng chất rắn có thể tăng hoặc giảm. Câu 4: Đốt cháy một mẩu nhôm (Al) trong khí oxi (O2) thì nhôm tác dụng với khí oxi tạo thành một chất có tên nhôm oxit (Al2O3). Xác định chất tham gia và sản phẩm A. Al, Al2O3 là chất tham gia B. Al2O3 là sản phẩm C. Al , Al2O3 là chất sản phẩm D.O2, Al2O3 là chất tham gia Câu 5: Khí Hydrogen phản ứng với khí oxygen sinh ra nước. Phản ứng hoá học được biểu diễn bằng phương trình dạng chữ là A. Hydrogen + nước → khí oxygen. B. Nước → hydrogen + oxygen. C. oxygen + nước → hydrogen. D. Hydrogen + Oxygen → Nước Câu 6: Phân tử khối của phân tử MgSO4 là (Mg: 24; S:32; O:16) A. 120 amu. B. 112 amu. C. 144 amu. D. 128. amu. Câu 7: Phân tử khối của phân tử MgCO3 là (Mg: 24; C:12; O:16) A. 120 amu. B. 84 amu. C. 144 amu. D. 128. amu. Câu 8: Phân tử khối của phân tử Mg(NO3)2 là (Mg: 24; N:14; O:16) A. 86 amu. B. 112 amu. C. 148 amu. D. 128. amu. Câu 9: Phân tử khối của phân tử Al2(SO4)3 là (Al: 27; S:32; O:16) A. 150 amu. B. 112 amu. C. 342 amu. D. 128. amu. Câu 10: Một hợp chất X có phần trăm khối lượng các nguyên tố lần lượt là ? = 40%; %C = 12%; %O = 48%. Biết khối lượng phân tử của X là 100 amu. Công thức hoá học của X là (Ca:40; C:12; O:16) A. CaCO3. B. Ca2CO3. C. CaC2O2. D. CaC3O. Câu 11: Một hợp chất X có phần trăm khối lượng các nguyên tố lần lượt là %Cu = 40%; %S = 20%; %O = 40%. Biết khối lượng phân tử của X là 160 amu. Công thức hoá học của X là (Cu:64; S:32; O:16) A. CuSO3. B. CuSO4. C. CuS2O2. D. CuS3O. Câu 12: Hoá trị của nitrogen trong hợp chất N2O3 là A. V. B. IV. C. III. D. II. Câu 13: Hoá trị của Sodium trong hợp chất Na2O là A. V. B. IV. C. III. D. I. Câu 14: Hoá trị của Phosphorus trong hợp chất P2O5 là A. V. B. IV. C. III. D. II. Câu 15: Hợp chất có chứa FeO. Hàm lượng của sắt trong FeO là: (Fe:56; O:16) A. 50,7%. B. 60,6%. C. 77,7%. D. 80,6%. Câu 16. Tính % khối lượng mỗi nguyên tố có trong công thức của chất sau: a. MgSO4 (Mg:24; S:32; O:16, Ca:40; K:39; H:1) b. CaCO3 c. SO3 d. KHCO3 |