LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng sau đây?

Câu 1: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng sau đây?
A. Khi mặt trời mọc, những hạt sương đọng trên lá cây, cỏ sẽ tan dần và bốc hơi
B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.
C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm không khí.
D. Khi mưa giông, bầu trời thường có những tia chớp.
Câu 2: Loại hạt vi mô nào luôn được bảo toàn trong phản ứng hóa học?
A. Phân tử. B. Nguyên tử.
C. Cả A và B đúng. D.Cả A và B sai.
Câu 3: Nung nóng chất X thì xảy ra phản ứng: X(rắn)<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> Y(rắn) + Z (khí). Sau khi phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn thu được có thay đổi gì so với chất rắn ban đầu?
A. Khối lượng chất rắn không thay đổi.
B. Khối lượng chất rắn tăng lên.
C. Khối lượng chất rắn giảm xuống.
D. Khối lượng chất rắn có thể tăng hoặc giảm.
Câu 4: Đốt cháy một mẩu nhôm (Al) trong khí oxi (O2) thì nhôm tác dụng với khí oxi tạo thành một chất có tên nhôm oxit (Al2O3). Xác định chất tham gia và sản phẩm
A. Al, Al2O3­ là chất tham gia B. Al2O3 là sản phẩm
C. Al , Al2O3 là chất sản phẩm D.O2, Al2O3 là chất tham gia
Câu 5: Khí Hydrogen phản ứng với khí oxygen sinh ra nước. Phản ứng hoá học được biểu diễn bằng phương trình dạng chữ là
A. Hydrogen + nước → khí oxygen.
B. Nước → hydrogen + oxygen.
C. oxygen + nước → hydrogen.
D. Hydrogen + Oxygen → Nước
Câu 6: Phân tử khối của phân tử MgSO4 là (Mg: 24; S:32; O:16)
A. 120 amu. B. 112 amu. C. 144 amu. D. 128. amu.
Câu 7: Phân tử khối của phân tử MgCO3 là (Mg: 24; C:12; O:16)
A. 120 amu. B. 84 amu. C. 144 amu. D. 128. amu.
Câu 8: Phân tử khối của phân tử Mg(NO3)2 là (Mg: 24; N:14; O:16)
A. 86 amu. B. 112 amu. C. 148 amu. D. 128. amu.
Câu 9: Phân tử khối của phân tử Al2(SO4)3 là (Al: 27; S:32; O:16)
A. 150 amu. B. 112 amu. C. 342 amu. D. 128. amu.
 
Câu 10: Một hợp chất X có phần trăm khối lượng các nguyên tố lần lượt là ? = 40%; %C = 12%; %O = 48%. Biết khối lượng phân tử của X là 100 amu. Công thức hoá học của X là (Ca:40; C:12; O:16)
A. CaCO3. B. Ca2CO3. C. CaC2O2. D. CaC3O.
Câu 11: Một hợp chất X có phần trăm khối lượng các nguyên tố lần lượt là %Cu = 40%; %S = 20%; %O = 40%. Biết khối lượng phân tử của X là 160 amu. Công thức hoá học của X là (Cu:64; S:32; O:16)
A. CuSO3. B. CuSO4. C. CuS2O2. D. CuS3O.
Câu 12: Hoá trị của nitrogen trong hợp chất N2O3 là
A. V. B. IV. C. III. D. II.
Câu 13: Hoá trị của Sodium trong hợp chất Na2O là
A. V. B. IV. C. III. D. I.
Câu 14: Hoá trị của Phosphorus trong hợp chất P2O5 là
A. V. B. IV. C. III. D. II.
Câu 15: Hợp chất có chứa FeO. Hàm lượng của sắt trong FeO là: (Fe:56; O:16)
A. 50,7%. B. 60,6%. C. 77,7%. D. 80,6%.
Câu 16. Tính % khối lượng mỗi nguyên tố có trong công thức của chất sau:
a. MgSO4 (Mg:24; S:32; O:16, Ca:40; K:39; H:1)
b. CaCO3
c. SO3
d. KHCO3
1 trả lời
Hỏi chi tiết
110
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Câu 1: A. Khi mặt trời mọc, những hạt sương đọng trên lá cây, cỏ sẽ tan dần và bốc hơi là hiện tượng vật lý.
Câu 2: B. Nguyên tử.
Câu 3: A. Khối lượng chất rắn không thay đổi.
Câu 4: C. Al , Al2O3 là chất sản phẩm.
Câu 5: D. Hydrogen + Oxygen → Nước.
Câu 6: C. 144 amu.
Câu 7: B. 84 amu.
Câu 8: C. 148 amu.
Câu 9: C. 342 amu.
Câu 10: A. CaCO3.
Câu 11: B. CuSO4.
Câu 12: C. III.
Câu 13: D. I.
Câu 14: B. IV.
Câu 15: A. 50,7%.
Câu 16:
a. MgSO4: %Mg = (24/120) x 100% = 20%; %S = (32/120) x 100% = 26.7%; %O = (16/120) x 100% = 13.3%
b. CaCO3: %Ca = (40/100) x 100% = 40%; %C = (12/100) x 100% = 12%; %O = (48/100) x 100% = 48%
c. SO3: %S = (32/80) x 100% = 40%; %O = (48/80) x 100% = 60%
d. KHCO3: %K = (39/100) x 100% = 39%; %H = (1/100) x 100% = 1%; %C = (12/100) x 100% = 12%; %O = (48/100) x 100% = 48%
1
0
Thành
06/10/2023 21:52:52
+5đ tặng
Câu 6: C. 144 amu.
Câu 7: A. 120 amu.
Câu 8: C. 148 amu.
Câu 9: C. 342 amu.
Câu 10: A. CaCO3.
Câu 11: B. CuSO4.
Câu 12: C. III.
Câu 13: D. I.
Câu 14: B. IV.
Câu 15: A. 50,7%.
Câu 1: C. 
Câu 2: B. 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Khoa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư