Giá trị của đa thức tại x = y = - 1 là :----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- B. 14x2y + 10x³y². A. 14x³y + 10x³y². D.- 6x³y + 10x³y². C. 6x³y - 10x³y². Câu 8: Giá trị của đa thức xy + 2xy? . xây tại x = y = - 1 là : C.- 1. D.O. A. 3. B. 1. Câu 9: Giá trị của đa thức xây. 14y? . 6xy + y + 2 tại x = - 1; y = 0,5 là : C. 2, 5. D. 1,75. A. 1. B. 0,75. (Đề xuất] Chuyển đổi tài liệu này và chia sẻ dưới dạng hình ảnh C. 5x³y² + 5x³y - 3xy + y². Câu 11: Kết quả của tích 3x’y".8x^y° là : B. 24x²y³. A. 24x 'yº. Câu 12: Kết quả của tích (- 5x’)y xy là : )y². A.5x³y³. B. - 5x³y³. Tiết 1 Bài 1: Thực hiện phép tính a) A = 2x² (5x² - x - 1) Câu 13: Kết quả thương của phép chia 6x'y’ xy là : C. 24x¹y. A.12. B. 24. Câu 14 : Kết quả của tích 6xy (2x - 3y) là : A. 12x²y + 18xy². B. 12x'y 18 xy². Câu 15 : Kết quả của tích (2x + y)(2x - y) là : A. 4x- y. B. 4x + y. c) c = 3x²y³ xyz - 7x³y + 5x²z e) = a) A = Gu²v 3 D. 5x³y² x³y + 3xy + y². C. - 5x y . -u²³v³)²; B = 27u². C. - x³y³. 3 3 2x³y² (Axy - y² + y²) Bài 2: Nhân đơn thức A với đơn thức B, biết rằng: b) A = (3xy2); B = C. 4x² - y². PHIẾU BÀI TẬP b) B = C. 12x³y + 18xy². D. 12x³y 18xy². 3 Chia sẻ d) D = 4x²y D. 11x³yº. 2x³ + D. x³y². D. 12x²y. x²y. (3xy - 2x² + xy²) D. 4x² + y². - 1 2. Bài 3: a) Cho các đơn thức A = ax’y, B = zaxy.c = ax’y?. Tính AB. C C + b) Cho các đơn thức A = XY,B = 4x'y'c = 2 x’’. Tính A’ (B + C ) c) Cho các đơn thức A = xy,B = 4x'y',c = xy’. Tính c (A + B) Tiết 2 X |