Giá trị của biểu thức (x + 4y)(x – 4xy + 16y^2) tại x = 3; y = 1 làCâu 1. Giá trị của biểu thức (x+4y)(x –4xy+16y?) tại x = 3;y=1 là A. 1. B. 343. C. 91. D. Câu 2. Thực hiện phép chia đơn thức 5x’y’z cho -5xyz ta được kết quả là A. 0. B. -xy. C. -x²y².D. - xyz. Câu 3. Đa thức 6x−x’ −9 được phân tích thành tích là A. -(x-3)². B. -(x+3)². C. Câu 4. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? -5 A. B. x² + 1. B. بو ر ہوتے C. Câu 5. Kết quả của phép tính (-2xy)(--)x(yz) là A. Câu 6. Kết quả của phép tính 2xy(2x’ – xy +2y) là A. 4x'y-2x²y² + 4xy'. B. 2x - y. D. (x-3)². D. (-x-3)². B. √13 cm. 2. c. 2. D. C. C. 8. −11+7x*y-2xy là A. tứ giác có các cạnh đối song song. B. hình binh hành có hai đường chéo vuông góc. C. hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau. Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 4x³y + 2x²y² - 4xy³. C. 4x'y-2x²y² - 4xy³. D. 4x³y-2x²y² +4y³. Câu 7. Phân tích đa thức 4x2 − 9 thành nhân tử, ta được kết quả nào sau đây? A. (4x -3) (4x +3). B. (2x - 9) (2x + 9). C. (2x - 3)(2x + 3). D. (2x - 3)(2x - 3). Câu 8. Giá trị x thỏa mãn xẻ +8r=-16 là A. 4. B. -4. Câu 9. Bậc của đa thức Q = x −7x^ y+xy A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10. Hình vuông có đường chéo bằng 4cm thì cạnh của nó bằng 4cm. B. 8cm. C. √8 cm. D. A. Câu 11. Hình thoi là 7. ABIICD và AC = BD. = √52 cm. x y D. -8. A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. B. Hình thoi có hại đường chéo bằng nhau là hình vuông. C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật. D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. Câu 13. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi A. ABICD và AD = BC. B. C. AB = CD và AC = BD. D. AB CD và AD = BC. Câu 14. Độ dài đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh của hình thoi là A. 13 cm. D. xyr. 2cm. 52cm. |