Liên kết cộng hóa trị được hình thành dogiúp mình với ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- NoCh B. Các cặp electron ding chun 1. Các electron hơn trị A. Nat I LỜI LẠCác con hóa trị quốc hình thành do A. Lực hút tính diện yếu pin các nguyên từ C. Lúc đản máy clectron. D. NCI Giu lê, Tren, thân từ ĐÂYES (UF) khi loài ng ch từ oxyren liên kết với nhau, chú B. Chuyền A. Góp chung proton, C. Chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. Câu 19. Khi hình thành phân tử calcium chloride (Cacb), nguyên từ Can (calctum). B. Nhận 1 electron từ nguyên tử chlorine. A. Nhưởng 2 electron cho nguyên tử chlorine Câu 30: Cho biết phân tử Calcium chloride được tạo thành nguyên tử Ca và 2 nguyên tử C Liên kết - Nhưng, clectron cho nguyên từ chlonne. D. Nhân 3 electron từ ngày ch t chionine ion trong phân tử hình thành từ 2 con sau: A. Ca và CP B. Cáả và Ch C. Cử và Chi D. Ca Và C Câu 31. Nguyên tố X có nguyên tử khỏi bàng 3,5 lần nguyên tử khối của oxygen. X là nguyên lỗ nào. electron từ ngày nay sang nguyên tử kia D. Góp chung electron sau đây C. K. B. Na. A. Ca. D. Fe Câu 32: Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi X hóa trị III và nhóm SO (n) là B. X(SO4)3. C. X₂(SO4)3 A. XSO4. D. X₂SO4 Câu 33: Biệt N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hóa học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau. C. N₂O3. B. N₂O. A. NO. Câu 34: Nguyên tố N chiếm 46.66% trong công thức hóa học nào sau đây? A. N₂Os. B. NO₂. C. NO. D. N₂03 Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Công thức hoá học cho biết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử của chất B. Công thức hóa học cho biết các nguyên tố tạo nên chất. C. Công thức hoa học cho ta biết được khỏi lượng phân tử của chất Đ. Công thức hoá học cho biết được trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử D. NO₂. |