cụm danh từ : một thứ bột , các đít xoong chảo ; em gái tôi ; bốn lọ nhỏ ; một cái lọ
cụm đt : nhào . bôi ra , chế thuốc vẽ ; cạo trắng ; theo dõi ; lôi trong túi ra ; đưa mắt canh chừng
cụm tính từ : đen sì ;cái màu đỏ , cái màu vàng , cái màu xanh lục
phân tích theo bảng sau đây:
- (cụm DT) phần trước trung tâm phần sau
t2 t1 t2 t1 s1 s2
l.từ s.từ dtđv dt tt chỉ từ sở hữu
2.(cụm ĐT) phó từ + ĐT
3.(cụm TT) từ chỉ mức độ + TT (hoặc TT + từ chỉ mức độ)