Cuongh Nguyen | Chat Online
17/10/2023 16:03:00

Đề trắc nghiệm Hóa 8


Câu hỏi có hơi dài mong các bạn thông cảm (làm được mình sẽ cho 1 coin)
Câu 1: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?
A. 1/2.                                    B. 1/4.                         C. 1/6.                         D. 1/3.
Câu 2: Ampe kế dùng để làm gì?
A. Đo hiệu điện thế                                                  B. Đo cường độ dòng điện
C. Đo chiều dòng điện                                             D. Kiểm tra có điện hay không
Câu 5: Biến đổi vật lí là gì?
A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác   
B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác
C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác
D. Tất cả các đáp trên                   
Câu 6: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là?
            A. Chất phản ứng.                 B. Chất lỏng.             C. Chất sản phẩm.            D. Chất khí
Câu 7: Điền vào chỗ trống: “Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ..., khác về đơn vị đo”.
A. Khối lượng.                      B. Trị số.                    C. Nguyên tử.                        D. Phân tử.
Câu 8: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.1023
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 9: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 10: Dung dịch là gì?
A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước                C. Hỗn hợp chất tan và nước
B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi         D. Hỗn hợp chất tan và dung môi
Câu 11: Điền vào chỗ trống: “Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm .... Khi tan trong nước, base tạo ra ion ...”
A. Đơn chất, hydrogen, OH−                             B. Hợp chất, hydroxide, OH−
C. Đơn chất, hydroxide, H+                               D. Hợp chất, hydrogen, H+
Câu 12: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
A. Xanh.                                 B. Đỏ.                         C. Tím.                       D. Vàng.
Câu 13: Cho kim loại magnesium tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng. Phương trình hóa học nào minh họa cho phản ứng hóa học trên?
     A. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->                                B. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->
C. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->                               D. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->
Câu 14: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium hydrogen carbonate (Ca(HCO­3)2). Muối này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội.
A. Do tạo thành nước.              B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate.
C. Do để nguội nước.               D. Do đun sôi nước
Câu 15: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,35 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
A. 30                           B. 34                           C. 68                           D. 34,5
Câu 16: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) so với khí chlorine (Cl2) là
A. 0,19                       B. 1,5                          C. 0,9                          D. 1,7
Câu 17: Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
A. CO2.                       B. SO2.                        C. SO3.                        D. H2S.
Câu 18: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
A. BaO và H2SO4                                          C. BaCO3 và H2SO4
B. Ba(OH)2 và H2SO4                                   D. Na2O và H2SO4
Câu 19: Base nào là kiềm?
A. Ba(OH)2.               B. Cu(OH)2.               C. Mg(OH)2.             D. Fe(OH)2.
Câu 20: Sulfur cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur  + khí oxygen → sulfur dioxide. Nếu đốt cháy 48 gam sulfur thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là:
A. 40 gam                  B. 44 gam                   C. 48 gam                   D. 52 gam
Câu 21: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?
A. 31.587 L.              B.35,187 L.                C. 38,175 L.               D. 37,185 L
Câu 22: Hãy cho biết 64g khí oxi ở 1 bar và 25oC có thể tích là:
A. 4,958 lít.             B. 49,58 lít.                  C. 24,79 lít.                D. 2,479 lít.
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng : P + O2 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> P2O5. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là
A. 13 mol.                     B. 14 mol.                               C. 15 mol.                      D. 16 mol.
Câu 24: Chọn đáp án đúng: Công thức tính hiệu suất phản ứng theo chất sản phẩm là
A. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->.                                                B. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->.            
C. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->.                                                D. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->.
Câu 25: Đâu là thiết bị sử dụng điện?
A. Cầu chì ống.         B. Dây nối.                C. Điot phát quang.          D. Công tắc
Câu 26: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm, cách làm nào sau đây là sai?
A. Kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống.
B. Miệng ống nghiệm nghiêng về phía không có người.
C. Làm nóng đều đáy ống nghiệm rồi mới đun trực tiếp tại nơi có hoá chất.
D. Để đáy ống nghiệm sát vào bấc đèn cồn.
Câu 27: Joulemeter là gì?
A. Thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.
B. Thiết bị đo điện áp                                  C. Thiết bọ đo dòng điện
D. Thiết bọ đo công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện
Câu 28: Mẫu nước nào sau đây có pH > 7?
A. Nước cam.                                                B. Nước vôi trong.
C. Nước chanh.                                             D. Nước lọc.
Câu 29: Biến đổi vật lí là gì?
A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác
B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác
C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác
D. Tất cả các đáp trên
Câu 30: Đốt cháy cây nến trong không khí là phản ứng hóa học vì
A. Có sự thay đổi hình.                                B. Có sự thay đổi màu sắc của chất.
C. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng.                 D. Tạo ra chất không tan.
Câu 31: Ở nhiệt độ 25 oC và áp suất là 1 bar, 1 mol chất khí bất kì có thể tích bằng:
A. 24,79 lít.               B. 2,479 lít.                C. 24,79 lít.                D. 24,79 lít
Câu 32: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó                                         
B. Bằng 6.1023
C. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 33: Độ tan là gì?
A. Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dich bão hòa để nhiệt độ xác định
B. Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định
C. Là số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa nhiệt độ xác định
D. Là số gam chất đó không tan trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định
Câu 34: Dung dịch là gì?
A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước                    C. Hỗn hợp chất tan và nước
B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi             D. Hỗn hợp chất tan và dung môi
Câu 35: Điền vào chỗ trống: “Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ...”
A. Đơn chất, hydrogen, OH−                                   B. Hợp chất, hydroxide, H+
C. Đơn chất, hydroxide, OH−                                  D. Hợp chất, hydrogen, H+
Câu 36: Ứng dụng của acetic acid (CH3COOH) là:
A. Sản xuất thuốc diệt côn trùng.                          B. Sản xuất sơn.
C. Sản xuất phân bón.                                              D. Sản xuất ắc quy.
Câu 37: Base tan và base không tan có tính chất hoá học chung là
            A. Làm đổi màu giấy quỳ tím sang đỏ             B. Tác dụng với dung dịch acid           
            C. Còn có tên gọi khác là kiềm                        D. Làm dung dịch phenlphtalein hóa hồng.
Câu 38: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium hydrogen carbonate. Muối này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội.
A. Do tạo thành nước.                      B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate.
C. Do để nguội nước.                       D. Do đun sôi nước
Câu 39: Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là
A. NO2                                    B. CO2                        C. NH3                        D. NO
Câu 40: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) so với khí chlorine (Cl2) là
A. 0,19                                   B. 1,5                          C. 0,9                          D. 1,7
Câu 41: Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:
A. CO2.                                   B. SO2.                        C. SO3.                        D. H2S.
Câu 42: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
A. BaO và H2SO4      B. Ba(OH)2 và H2SO4          C. BaCO3 và H2SO4     D. Na2O và H2SO4
Câu 43: Base nào là kiềm?
A. NaOH.                   B. Cu(OH)2.                           C. Mg(OH)2.             D. Fe(OH)2.
Câu 44: Tính khối lượng H2SO4 có trong 20 gam dung dịch H2SO4 98%.
A. 10 g.                       B. 20g.                                    C. 98g.                        D. 19,6g.
Câu 45: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?
A. 31.587 l.                B.35,187 l.                             C. 38,175 l.                D. 37,185 l
Câu 46: Hãy cho biết 64g khí oxi ở đktc có thể tích là:
A. 89,6 lít.                  B. 44,8 lít.                              C. 22,4 lít.                  D. 11,2 lít.
Câu 47: Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí.
A. P + O2 → P2O5                                                     B. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. P + 2O2 → P2O5                                                   D. P + O2 → P2O3
Câu 48: Cho phương trình hóa học: N2 + 3H2 → 2NH3 . Tỉ lệ mol của các chất N2 :H2: NH3 lần lượt là
A. 1:2:3.                     B. 1:3:2.                             C. 2:1:3.              D. 2:3:1.
 
Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn