Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp, ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHTN 8 Câu 1: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3. Câu 2: Ampe kế dùng để làm gì? A. Đo hiệu điện thế B. Đo cường độ dòng điện C. Đo chiều dòng điện D. Kiểm tra có điện hay không Câu 3: Biến đổi vật lí là gì? A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác D. Tất cả các đáp trên Câu 4: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là? A. Chất phản ứng. B. Chất lỏng. C. Chất sản phẩm. D. Chất khí Câu 5: Điền vào chỗ trống: “Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ..., khác về đơn vị đo”. A. Khối lượng. B. Trị số. C. Nguyên tử. D. Phân tử. Câu 6: Khối lượng mol chất là A. Là khối lượng ban đầu của chất đó B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học C. Bằng 6.1023 D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó Câu 7: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 8: Dung dịch là gì? A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước C. Hỗn hợp chất tan và nước B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi D. Hỗn hợp chất tan và dung môi Câu 9: Điền vào chỗ trống: “Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm .... Khi tan trong nước, base tạo ra ion ...” A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, OH− C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+ Câu 10: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng. Câu 11: Cho kim loại magnesium tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng. Phương trình hóa học nào minh họa cho phản ứng hóa học trên? A. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> B. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> C. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> D. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> Câu 12: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium hydrogen carbonate (Ca(HCO3)2). Muối này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội. A. Do tạo thành nước. B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate. C. Do để nguội nước. D. Do đun sôi nước Câu 13: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,35 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,5. Khối lượng mol của khí A là: A. 30 B. 34 C. 68 D. 34,5 Câu 14: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) so với khí chlorine (Cl2) là A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7 Câu 15: Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí: A. BaO và H2SO4 C. BaCO3 và H2SO4 B. Ba(OH)2 và H2SO4 D. Na2O và H2SO4 Câu 17: Base nào là kiềm? A. Ba(OH)2. B. Cu(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)2. Câu 18: Sulfur cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide. Nếu đốt cháy 48 gam sulfur thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là: A. 40 gam B. 44 gam C. 48 gam D. 52 gam Câu 19: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu? A. 31.587 L. B.35,187 L. C. 38,175 L. D. 37,185 L Câu 20: Hãy cho biết 64g khí oxi ở 1 bar và 25oC có thể tích là: A. 4,958 lít. B. 49,58 lít. C. 24,79 lít. D. 2,479 lít. Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng : P + O2 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> P2O5. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là A. 11 mol. B. 12 mol. C. 13 mol. D. 14 mol. Câu 22: Chọn đáp án đúng: Công thức tính hiệu suất phản ứng theo chất sản phẩm là A. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->. B. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->. C. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->. D. <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->. Câu 23: Đâu là thiết bị sử dụng điện? A. Cầu chì ống. B. Dây nối. C. Điot phát quang. D. Công tắc Câu 24: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm, cách làm nào sau đây là sai? A. Kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống. B. Miệng ống nghiệm nghiêng về phía không có người. C. Làm nóng đều đáy ống nghiệm rồi mới đun trực tiếp tại nơi có hoá chất. D. Để đáy ống nghiệm sát vào bấc đèn cồn. Câu 25: Joulemeter là gì? A. Thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện. B. Thiết bị đo điện áp C. Thiết bọ đo dòng điện D. Thiết bọ đo công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện Câu 26: Mẫu nước nào sau đây có pH > 7? A. Nước cam. B. Nước vôi trong. C. Nước chanh. D. Nước lọc. Câu 27: Biến đổi vật lí là gì? A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác D. Tất cả các đáp trên Câu 28: Đốt cháy cây nến trong không khí là phản ứng hóa học vì A. Có sự thay đổi hình. B. Có sự thay đổi màu sắc của chất. C. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng. D. Tạo ra chất không tan. Câu 29: Ở nhiệt độ 25 oC và áp suất là 1 bar, 1 mol chất khí bất kì có thể tích bằng: A. 24,79 lít. B. 2,479 lít. C. 24,79 lít. D. 24,79 lít Câu 30: Khối lượng mol chất là A. Là khối lượng ban đầu của chất đó B. Bằng 6.1023 C. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó Câu 31: Độ tan là gì? A. Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dich bão hòa để nhiệt độ xác định B. Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định C. Là số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa nhiệt độ xác định D. Là số gam chất đó không tan trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định Câu 32: Dung dịch là gì? A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước C. Hỗn hợp chất tan và nước B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi D. Hỗn hợp chất tan và dung môi Câu 33: Điền vào chỗ trống: “Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ...” A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, H+ C. Đơn chất, hydroxide, OH− D. Hợp chất, hydrogen, H+ Câu 34: Ứng dụng của acetic acid (CH3COOH) là: A. Sản xuất thuốc diệt côn trùng. B. Sản xuất sơn. C. Sản xuất phân bón. D. Sản xuất ắc quy. Câu 35: Base tan và base không tan có tính chất hoá học chung là A. Làm đổi màu giấy quỳ tím sang đỏ B. Tác dụng với dung dịch acid C. Còn có tên gọi khác là kiềm D. Làm dung dịch phenlphtalein hóa hồng. Câu 36: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium hydrogen carbonate. Muối này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội. A. Do tạo thành nước. B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate. C. Do để nguội nước. D. Do đun sôi nước Câu 37: Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là A. NO2 B. CO2 C. NH3 D. NO Câu 38: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) so với khí chlorine (Cl2) là A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7 Câu 39: Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 40: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí: A. BaO và H2SO4 B. Ba(OH)2 và H2SO4 C. BaCO3 và H2SO4 D. Na2O và H2SO4 Câu 41: Base nào là kiềm? A. NaOH. B. Cu(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)2. Câu 42: Tính khối lượng H2SO4 có trong 20 gam dung dịch H2SO4 98%. A. 10 g. B. 20g. C. 98g. D. 19,6g. Câu 43: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu? A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 l Câu 44: Hãy cho biết 64g khí oxi ở đktc có thể tích là: A. 89,6 lít. B. 44,8 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít. Câu 45: Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí. A. P + O2 → P2O5 B. 4P + 5O2 → 2P2O5 C. P + 2O2 → P2O5 D. P + O2 → P2O3 Câu 46: Cho phương trình hóa học: N2 + 3H2 → 2NH3 . Tỉ lệ mol của các chất N2 :H2: NH3 lần lượt là A. 1:2:3. B. 1:3:2. C. 2:1:3. D. 2:3:1. II. TỰ LUẬN Câu 47: Nung 50 gam calcium carbonate (thành phần chính của đá vôi), thu được khí carbon dioxide và 21 gam vôi sống. Viết phương trình hóa học xảy ra và tính hiệu suất phản ứng? Câu 48. Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong dung dịch hydrochloric acid (HCl) 2M, sau phản ứng thu được FeCl2 và khí H2. a. Tính thể tích khí H2 ở 25 độ C và 1 bar b. Tính thể tích dung dịch hydrochloric acid đã dùng Câu 49. Có 2 ống nghiệm đựng dung dịch KOH và dung dịch H2SO4. Hãy nêu cách nhận biết 2 dung dịch trên. Câu 50:Từ muối CuSO4, nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy tiến hành thí nghiệm để pha chế 75 ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 2M ?
---------- Hết ---------- |