Dãy chỉ chứa những amino axit và dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- C. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng. D. Anilin là chất lỏng, không màu, khó tan trong nước. Câu 60: Dãy chỉ chứa những amino axit và dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là? A. Gly, Val, Ala. D. Val, Lys, Ala. B. Gly, Ala, Glu. C. Gly, Gla, Lys. Câu 61: Số liên kết peptit trong phân tử Ala - Gly- Ala- Gly... Val là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 62: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với A. Mg(OH)₂. B. Cu(OH)₂. C. KCI. D. NaCl. Câu 63: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit mạch hở X thu được 3 mol Gly,1 mol Ala, I mol Val. My khác thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp các sản phẩm là : Ala- Gly, Gly-Ala, Glylyola Công thức cấu tạo của X là : A. Gly-Ala-Gly-Gly- Val C. Gly-Gly- Val- Gly-Ala Câu 64: Thủy phân hoàn toàn HẸN CH, CÓ NH-CH(CH,) CÓ NH CH(CH,) CÓ NH CH, CÓ NH CH, COOH thu được bao nhiêu loại a amino axit khác nhau? Câu 65: Cho X,Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C,HạNHz, NH, CHOH(phenol CH,NH,( anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau Nhiệt độ sôi ("C) 182 -33 Chat X Y Z B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val 184 pH(dung dịch nồng độ 0,1 mol/lít) 8 11 11 5 T Nhận xét nào sau đây đúng? A. Z là CzHşNH, B. Y là C.H,OH C. X là NH3 D. C6H5NH₂ Câu 66: Một tripetit X mạch hở được cấu tạo tù 3 amino axit là glyxin, alanin, valin ( có mặt đồng thời cải gốc gly, ala, val). Số công thức cấu tạo của X là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 67: Chất X có công thức phân tử C,H,O,N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl amino axetat. C. axit a-amino propionic. B. axit ß-amino propionic. D. amoni acrylat. Câu 68: Chất X có công thức phân tử C,H,O,N. Biết: X + NaOH − Y +CH,O; Y + HCl (dư) →Z+ NaCl. Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. HẸNCH,CH,COOCH3 và CH3CH(NH,CI)COOH. B. CH,CH(NH2)COOCH, và CH,CH(NH,CI)COOH. C. CH;CH(NH,)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H_NCH,COOC,Hs và ClH;N–CH,COOH. Câu 69: Từ các amino axit có công thức phân tử C3H;OzN có thể tạo thành tối đa bao nhiêu loại polime khác nhau? A. 3 loại. B. 6 loại. C. 4 loại. Câu 70: Phân biệt các dung dịch keo: hồ tinh bột, xả phòng, lòng trắng trứng, ta dùng D. 5 loại. D. HNO3, 12. A. HCI, bột AI. B. NaOH, HNO3. Câu 71: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 72: C HọO,N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí ? A. 4. B. 3. C. 2. Câu 72: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C,H,O,N? A. 3 B. 4 C. 5. D. 6 Câu 73: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng: A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxy B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất. C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H,NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (HẸN'RCOO) D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit. Câu 74: Tên gọi của aminoaxit nào sau đây là đúng A. H2N-CH2-COOH (glixerin) B. CH3-CH(NH2)-COOH C. NaOH, I₂. (anilin) D. 5. Trang 20 F C C tác Cô Câu 1,5 g Câu: Tâu 81 ich sa iu 81. ng va axit 182. 000 453 83. với |