II. CÁC BÀI LUYỆN TẬP 1. BÀI TOÁN VỀ ĐỔI ĐỘ DÀI, KHÓI LƯỢNG, DIỆN TÍCH NĂM HỌC: 2023 – 2024 Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 2,5 tấn = ............kg 5,4 tấn =.…...........kg 1,2 kg = ..... 3,2 yén =............kg b) 4 987m² =........dam²........² 320 060 dam² = ........km²......m² g c) 5 m² 16dm² = ........m² 7m² 5cm² =...........m² 68 m² =................m² 69 3000 m² =.........ha 0,235 km² =.........ha Bài 2. Đổi đơn vị đo độ dài 204m .............. dm 36dm = ............ 148dm ..cm 5,4 ta = .. ...yen 3,39 tấn = .........yến 0,5 yến = ..........kg 2,2 hg=. 125 600 m² =...........hm². 9 028 007 m² = 0,96 tấn = ...........kg 3,72 tấn=...... ..ta 0,12 kg =....... 2,2 hg = ............dag .....m² 25m²7dm² = 15km²68hm² =......km² 2002cm² = .........m² 500 m² =.........ha 0,058 km² = .........ha .km². 9km²6dam²= 75m²7dm² = .........m² 68 063 m² = .........ha 400 ha ......... km² 5km 27m =. 8m 14cm =. 246dm = .. ..m. ..m .cm .....dam² ..m² .....dm ..km²