Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tkg 5g=
Shg 68g=..
2070 kg =..
5500 g =
70hm =
4000mm=
742hm=
1800cm =
9.32km =
Bài 3.Đổi đơn vị đo khối lượng:
4Tiến =
1 hg=
1
²4
ta =
a.
16 dam² 10m² =
37 dam2 9m² =
56m² 76 dam² =
598m² =
26hm²=
7km² 5hm²
31hm² 7dam²=
2m² 12cm² =
Bài 5. Tính
dm
tấn.
4 5
10
km
..kg
tán
..kg
Bài 4. Đổi đơn vị đo diện tích:
14 dam²
.m²
1700 m² =
.dam²
m
..kg
..kg
.dam².
.dam².
..m²
...m²
..hm²
.dam²
.dam²
..cm²
b.
15
+
7|5
3127cm
7304m=
36 hm =.
24,88 m =.
9,7 hm =
1 kg =
3kg 25g =
9 ta 3kg =
8760 kg =
7080 g =
2 ta 7kg =
640 ta =
42dam² =
15cm² =
587 mm²
7dam²=
1 cm² =
21 mm² = .
17 cm² = .
45
10
34 dm² =
cm²
..km........m
.m. ...cm
.......hm........dam
tán
cm
.g
...kg
.ta. ...kg
.kg.........g
ta
.kg
C.
41
15
...hm²
.m²
...dm²
.dm²
...dm²
.m²
..mm²
. dm²
. m²
20
13