Căn bậc hai số học----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- | 1. Căn bậc hai số học - Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho xã = a. . Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đổi nhau Số dương kí hiệu là va, số âm kí hiệu là - Va . + . Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết VÕ=0. học của 0 Với số đương a, số va đgt căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgì căn bậc hai số Với hai số không âm a, b, ta có: a . 2. Căn thức bậc hai . . . BTVN23/10|2023 9c1 làm hết dạng 1,2,3( ở dạng 1 bài nào khó không làm đc mai cô giảng) 9c2: làm hết dạng 2 CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA I. CĂN BẬC HAI - CĂN THỨC BẬC HAI Với A là một biểu thức đại số, ta gọi VA là căn thức bậc hai của A. VÀ xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm ne A ≥ 0 ne A< 0 √A² = |A| = |A 1A d) VÀ có nghĩa D A = 0 Bài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) √√-3x b) √4-2x d) √3x +1 e) √9x-2 Dạng 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ VÀ CÓ NGHĨA √ Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: X a) +√x-2 b). +√x-2 X-2 1 √3-2x Đại số 9 có nghĩa DA>0 Bài3. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) √√x²+1 b) √4x²+3 d) √- x²+2x-1 e) √-x+ 5 d) √²-2x-3 x+2 4 √2x+3 Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) √4- x² b) √x²-16 Trang 1 e) √√x(x+2) c) √-3x+2 f) √6x-1 f) X x²-4 Đại số 9 -2 x+1 c) √9x² - 6x +1 f) √- 2x²-1 c) √²-3 ĐVX-5x+6 |