Trắc nghiệm Công nghệ 8Câu 1. Bản vẽ kĩ thuật thường sử dụng những khổ giấy nào ? A. A0, A1, A3, A4, A5. B. A0, A3, A4, A5,A2. C. A0, A1, A2, A4, A5. D. A0, A1, A2, A3, A4. Câu 2. Khi kích thước của vật thể bằng ½ kích thước hình biểu diễn đó là vẽ theo tỉ lệ nào ? A. Tỉ lệ 2:2. B. Tỉ lệ 1:2. C. Tỉ lệ 2:1. D. Tỉ lệ 1:1. Câu 3. Dể vẽ đường gióng kích thước, đường kích thước ta sử dụng đường nét nào? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đút mảnh. D. Nét gạch chấm mảnh. Câu 4. Bản vẽ A0 có kích thước chiều rộng bao nhiêu? A. 842 mm. B. 853 mm. C. 846 mm. D. 841 mm. Câu 5. Nét liền đậm có kích thước là bao nhiêu A. d = d/3 mm. B. d = d/2 mm. C. d = 0,5 mm. D. d = 0,25 mm. Câu 6. Hình nhận được nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng được gọi là gì? A. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu vuông góc. D. Hình chiếu đứng. Câu 7. Khi chiếu từ trái sang phải vào vật thể hình chóp đều ta sẽ nhận được A. hình chiếu cạnh có hình chóp. B. hình chiếu bằng có hình chữ nhật.. C. hình chiếu cạnh có hình tam giác D. hình chiếu đứng có hình tam giác. Câu 8. Khối tròn xoay được tạo thành khi A. Ta quay nó một vòng. B. Ta quay một hình phẳng quanh một cạnh cố định. C. Ta quay chúng quanh trục. D. Ta quay một hình quanh nó. Câu 9. Hình chiếu bằng có hướng chiếu như thế nào? A. Hướng chiếu từ trên xuống. B. Hướng chiếu từ trái sang phải. C. Hướng chiếu từ trước tới. D. Hướng chiếu bất kì. Câu 10. Vật thể có kích thước chiều dài 47mm, chiều rộng 28mm, chiều cao 52mm. Hình biểu diễn vật thể có tỉ lệ 2:1. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu ? A. 94, 56, 106 mm. B. 94, 56, 104 mm. C. 104, 26, 24 mm. D. 24, 23, 26 mm. |