-2 14 Câu 10. Kết quả của phép tính 7 3 A. 28 21 Câu 10. Kết quả của phép tính A. 3 A. ²- 14 C. 14 3 Câu 11. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện: A. x.x = xm+n B. x.x = xm-n C. xm x = xm:n A. B. 3 Câu 12. Công thức tínmh luỹ thừa của luỹ thừa là: A. (x")" = x*** B. (x")" = x** Câu 13. Kết quả của (-0,5)2 bằng: A. 0,25 B. -0,25 B. a) 0,3 + C. 1 1 Câu 14. Kết quả của biểu thức tạ bằng: 3 5 A. 55⁰ II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Thực hiện các phép tính: 1 b) (-0,3)- 8 2 7 B. 23/2 C. // 1 Câu 15. Kết quả của biểu thức - - - - - bằng: 2 4 2 B. 2/ C. 4 Câu 16. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng: A. 90⁰ B. 360° 7 -25-2 1 -+ 7 3 7 3 -3 bằng : B. 135⁰ bằng : ,3): 1-2 f) (-0,3): C. (x")" = x** C. 240⁰ D. 180⁰ Câu 17. Cho hai góc xoy và yoz là hai góc kề bù , biết góc xoy bằng 85. Vậy góc yoz bằng bao nhiêu? A. 95⁰ B. 125⁰ C. 275⁰ D. 115⁰ Cậu 18. Cho hai góc xoz và yot là hai góc đối đỉnh, biết góc xoz bằng 45°. Vậy góc yot bằng bao nhiêu? e) 0,2.²/ Câu 2: Thực hiện phép tính một cách hợp lý : a) 14 27 11 14 b) + 25 13 25 13 + C. 45° c) (-3) + 0,25 i) (-3):0,2 D. 21/2 c) D. 31/12 D. x.x = xm.n D. - 1 D. =3/2/2 D. D. (x")" = x** D. 115⁰ d) (-0,7) + (-2 + k) 0,5.(-) 6 +(-2-½-1) 27 +- 25 13 25 13 11 14