Biểu thức nào trong các biểu thức sau là đơn thức?Câu 1. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là đơn thức? B. √2x³y. C. 3x² - 2y. A. (2x - y)². Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biên? A. 8x12x² +6x-2. B. 4y² - 4y +1. C. (x + y)². Câu 4. Tim cặp đơn thức đồng dạng trong các cặp đơn thức sau? A. −x’y và −xy - B. 3xy và xz . Câu 3. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức đã thu gọn? A. 8¹x²y¹. B. -17x²yx. C. xy²x³. D. x (7x)y. Câu 5. Bậc của đa thức D = A. 9. Câu 6. Bậc của đa thức A. 5. 2 Câu 7. Biểu thức ( 2x – 3, Câu 8. 1 =−2 x y z+2xy+Bz* xy là B. 3. C. 6. A. 4x² - 9. Biểu thức 27x +8 A. (3x + 2) (9x² - - 6x + 4). C. (3x + 2) (9x² + 12x + 4). Câu 9. Biểu thức 4x^ – 9y” được viết dưới dạng tích là A. (2x - 3y) (2x + 3y). B. (4x-3y) (4x+3y). Câu 10. Biểu thức 27x – 54xy +36xy” – 8y? băng B. (27x + 4y). A. (3x - 2y)². Câu 11. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là A. Hình chữ nhật C. Tam giác cân. J 36cm³. C. -Ax’y’ và 8xy’. D. (xy và xy . D. 6(x- y) (x + y). D. 14. A = - 2x y® + 6 xy + xy® - 7 xy + x y sau khi thu gọn là B. 6. C.7. D. 8. được khai triển là B. 2x² + 12x +9 được viết dưới dạng tích là C. 4x² +12x +3 1 D. 9p² +6p+1. C. (3x - 2y). D. 4x² 12x + 9. B. Hình vuông. D. Tam giác đều. Câu 12. Hình chóp tam giác đều có diện tích đáy băng sam”, chiều cao băng 3cm . Thẻ tích của hình chóp băng A. 24cm³. B. 72cm³. C. 48cm³. D. B. (3x + 2) (3x² + 6x +4). D. (3x + 2) (9x² - 12x + 4). C. (2x -9y) (2x +9y). D. (4x - 9y) (4x +9y). D. (3x -8y)'. |