----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Số đối của số hữu tỉ 0 là số? A. 0. Câu 2: A. Số 2– là số hữu tỉ 3 C. Số 2 không là số hữu tỉ Câu 3: Trong các số 0,5 A. 1. B. 2. Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng? -1 A A. Điểm 1 biểu diễn số hữu tỉ - 3, B. -1. Chọn câu sai trong các cầu sau: A. 3 C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ 3 1 Câu 5: . Kết quả của phép tính 3 Câu 6: Tính A. Hình 1. NHÓM TOÁN B. Mọi số nguyên âm đều là số hữu tỉ; 12:0 :0:- 4 -11 a D. Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng - với a, b = Z, b = 0. 5-25 B. B. 02|2 Hình I DE ON SÓ 2 bằng B. Hình 2. B C. 5. Hình 1 0 có bao nhiêu số hữu tỉ dương? C. 3. D. 4. 1 A. 16 Câu 7: Chọn công thức tính luỹ thừa đúng là: A. (") = B. "1"=" Câu 8: Với a,b,c là ba số hữu tỉ bất kì, nếu a + b = c thì A. a-b-c. B. a=b-c. C. a=e-b. D. a = b + c. Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có AB=a(a), Diện tích xung quanh của hình lập phương ABCD.A'B'C'D' là ww A. S = 4a (cm²). B. S = 4² (cm³). C. S = 6a (cm²). D. S = a (cm²). Câu 10:Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'có A'B'=15cm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A'C' = 15 cm. B. DC 15cm. C. DC = 15cm. D. AC = 15 cm. Câu 11:Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tử giác? D. 7. с D 1 a B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ -2 3 D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ -1. C. C. 1" :1" = Hình 1 C. Hình 3. D. -2. D. D. Hinh a 16 +1"="+* D. Hình 4. Trang 5