Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl)----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 7: Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl) là: A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7 Câu 8: Hòa tan 40g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được A. 150 gam. B. 170 gam. C. 200 gam. D. 250 gam. Câu 9: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 8,5 gam sodium nitrate (NaNO3). Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,5M. Câu 10: Hòa tan 15 gam sodium chloride (NaCl) vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là A. 21,43%. B. 26,12%. C. 28,10%. D. 29,18%. Câu 11: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là A. 250 gam. B. 200 gam. C. 300 gam. D. 350 gam. Câu 12: Trộn lẫn 2 lít dung dịch urea 0,02 M (dung dịch A) với 3 lít dung dịch urea 0,1 M (dung dịch B), thu được 5 lít dung dịch C. Tính nồng độ mol của dung dịch C A. 0,43 M. B. 0,34 M. C. 0.68 M. D. 0,86 M Câu 13: Quá trình nung đá vôi diễn ra theo phương trình sau: CaCO3 → CO2 + H2O. Tiến hành nung 10 gam đá vôi thì lượng khí CO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 1 mol. B. 0,1 mol. C. 0,001 mol. D. 2 mol. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp X gồm C và S cần dùng hết 9,6 gam khí O2. Khối lượng CO2 và SO2 sinh ra là A. 10,8 gam. B. 15,2 gam. C.15 gam. D. 1,52 gam. Câu 15: Viết phương trình hóa học của kim loại iron tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng biết sản phẩm là iron (II) sulfite và có khí bay lên A. Fe + H₂SO4 -> → FeSO4 + H₂ B.Fe + H₂SO4 → Fe2SO4 + H2 C. Fe + H₂SO4 → FeSO4 + S2 ->> D.Fe + H₂SO4 → FeSO4 + H₂S Câu 16: CaCO3 + X → CaCl2 + CO2 + H2O. X là? A. HCI B. Cl2 C. H₂ D. HO |