Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phản----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phản A. RỒI B TẶT TRƯỚC vào 20 đặc. B. Rồi từ từ axit đặc vào HƯỞNG. D. Rớt nhanh axit đặc vào nước. C. Rót nước vào axit đặc Câu 2: Chắc nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm phnolphtalein chuyển màu đỏ bằng? A. CuO. B. Al-O C. S02 D. K20. Câu 3: Cho phương trình phản ứng: Na2CO3+THC1 + 2N3C1+X+H2O. X là chất nào sau đây ? C. C12. A. SO₂ B. CO2 D. H2 Câu 4: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hành thành mita axit 7 A. N2. B. SO2. C. 03. D. CO2. Câu 5: Chất nào sau đây gây ra hiệu ứng nhà kinh A. CO₂ B. SO₂ C.O₂ D. H₂ Câu ốc Cặp chất không tồn tại trong cùng một dung dịch là (chúng có phản ứng với nhau) A Na2SO4 và BiCL2. B.KNOz và MCLA D. M2C12 và BaC12. C.NaC1 và C504. Câu 7: Oxit nào sau đây là oxit trung tình? A.CO. B. CO2 C. S02 Câu 8. Oost nào sau đây là oxit trung tính? A. NO B.CO₂ C. SO: D. F₂0. Câu 9: Dãy gồm các kim loại đền tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A Cu và Mỹ D. A và Mỹ. không và đạ C. Fe và Co. Câu 10: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây ? A. Tác dụng với oxét axét tạo thành muối và nước. B. Tác dụng với axit tạo thành truối và nước. C. Lãm đổi màu quỳ tim và phenophtalein Đ. Bộ nhiệt phân huy khi đun năng tạo thành axit bazơ và nước. Câu 11: Phản ứng gia dung dịch II SO, và KOH là phản ứng. B. Phần hủy. C. Trao đổi. A. The D. hóa hợp. Câu 12: Dề trung hoà 200 ml dung dịch NaO11 1,53 thị thể tách dd IDC10,5M cần dùng là bao nhiêu A. 0,6 lit. B. 0,4 lit C. 0,5 lit D. 0,3 lit Câu 13: Khi cho từ từ dung dịch HC1 cho đến du vào ống nghiệm dụng sẵn dụng dịch bản hợp gồm NaOH và một i it it piensolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là A. Mau do tirtir xuit hin B. Mẫu xanh từ tử xuất hiện D. Màu đỏ xuất dần. D. C₂0. C. Không có sự thay đổi màu. Câu 14. Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. M₂0. B. B₂0. C. A1203. D. S03 Câu 15: Hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dd axit. Nồng độ mol dd axit thu được là A. 0,8M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,4M Câu 16: Dãy các chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ là A. MgO, K20, Na20. B. K20, Bao, Na20. D. ZnO, K20, Na20. C. CaO, Fe203, B₂0. Câu 17: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng A. Cu + H2SO4 da, ng B. Cu + HCI C. P205 + H2SO4 loing D. Na2O + N₂OH Câu 18: Để phân biệt được 2 dung dịch NaCL Na2SO4 người ta có thể dùng dung dịch A. KOH B. HCL. C. H2SO4. D. Ba(OH)2. Câu 19: Nhôm chết tác dụng với nước và với dung dịch HCl A. B₂0, SO3, P205. C. CaO, BaO, N2O. B. N₂20, SO3, CO2. D. K20, P205, Cao. |