Theo thứ tự từ ngoài vào trong, cấu trúc của Trái Đất gồmdja. Câu 32. Theo thứ tự từ ngoài vào trong, cấu trúc của Trái Đất gồm A. lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất. B. vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti. C. vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất. D. vỏ Trái Đất, thạch quyển, nhân Trái Đất Câu 33. Các mảng kiên tạo có thề di chuyền là do A. do trải đã t bị nghiêng và quay quanh mặt trời. B. do trái đã t luôn tự quay quanh trục của chính nó. C. các dòng đồi lưu vật chất quánh dẻo của manti trên. D. sứ thút mạnh mẽ từ các thiên thề mà nhiều nhất là mă t trời. Câu 34. Trên Hình 2. vỏ Trái Đất. Thạch quyển, kí hiệu E dùng để chỉ A. tầng đá trầm tích. B. tầng đá badan. C. tầng đá granit. D. phần trên của lớp Man-ti. 7 E Câu 35. Việt Nam thuộc múi giờ thứ mấy? A. 6. B. 7. C. 8. Hình 2. Vỏ Trái Đất. Thạch quyển A. Từ Xích đạo đến chí tuyến. C. Từ vòng cực đến cực. Câu 37. Việt Nam là D. 9. Câu 36. Khu vực nào sau đây trong năm có từ 1 ngày đến 6 tháng luôn là toàn ngày? E A. 1 giờ. B. 2 giờ. Câu 38: Ngoại lực là những lực sinh ra A. trong lớp nhân của Trái Đất. C. từ tầng badan của lớp vỏ Trái Đất. Đất. Bal dung (nằm ở múi giờ số 7) muộn hơn Nhật Bản (nằm ở múi giờ số 9) D. 4 giờ. C. 3 giờ. B. Từ chỉ tuyến đến vòng cực. D. Từ cực đến chỉ tuyến. A. hiện tượng uốn nếp. C. vận động theo phương thẳng đứng. ngang. B. ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. D. từ tầng trầm tích của lớp vỏ Trái Câu 39. Hiện tượng vỏ Trái Đất bị nén ép ở khu vực này và tách giãn ở khu vực khác xảy ra do chịu tác động của B. hiện tượng đứt gãy. D. vận động theo phương nằm Câu 40. Quá trình nội lực làm cho bề mặt Trái Đất A. gồ ghề hơn. B. bằng phẳng hơn. C. bị bào mòn D. được bồi tụ |