Bài tập Sinh học 121:1:1:1. tối đa bao hoc ém ti le Ở B THPT Hiệp Bình Năm học 2023 2024 Câu 29: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng ra các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbDD cho đời con có tối đa: và 6 loại kiểu hình. A. 8 loại kiểu gen (C) 18 loại B. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình. D. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. Câu 30: Phép lại AaBb x AaBb cho mây loại kiêu gen: B. 8 A. 9 D. 16 Câu 31: Xét phép lại P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F, thu được kiêu gen aaBbdd với tỉ lệ: B. 1/2 A. 1/32 C. 1/64 D. Câu 32: Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F. là B. 1/8. A. 3/16. C. 1/16. D. 1/4. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. und C. 4 Câu 33: Cho phép lai: AaBb x Aabb, tỉ lệ kiêu gen AABb ở đời con là: B. 1/4 A. 1/8 C. 3/8. D. 4/16 Câu 34: Cho P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo cá thể có kiểu hình trội về 3 gen trên với tỉ lệ : B. 27/64 D. 1/64 A. 100% C. 9/64 Câu 35: Cho P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo cá thể có kiểu hình lặn về 3 gen trên với tỉ lệ : B. 27/64 A. 100% C. 9/64 Câu 36: Các gene phân li độc lập,mỗi gene qui định một tính trạng. Tỉ lệ KH A-bbccD- tạo nên từ phép lai AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu? D. 1/64 B. 1/16 A. 1/8 C. 1/32 Câu 37: Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu A. AaBbdd × AaBBDD. B. AabbDD × AABBdd. gen D. 1/64 là 1 : 1? C. AABbDd × AaBBDd. D. AaBBDD × aaBbDD. Câu 38: Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1? A. Aabb x aaBb. B. AaBb x AaBb. C. AaBB x AABb. D. AaBB x AaBb. Câu 39: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặ nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp lai phân tích. F1 có sự phân li tỉ lệ kiểu hình the tỉ lệ: A. 1:1:1:1. B. Đồng tính. C. 9:3:3:1. D. 1:1. Câu 40: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ đồng hợp lai phân tích. F. có sự phân li tỉ lệ kiểu heo tỉ lệ: A. 1:1:1:1. B. Đồng tính. C. 9:3:3:1. D. 1:1. âu 41: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn) L. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. 2: Dự đoán kết quả về kiểu hình ở F2 của phép lai P: AABB (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn) vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. àng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. ing, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhãn. |