Đồ thị Hình 1 mô tả liên hệ giữa đại lượng nào trong các đại lượng sau đây?Câu 1.<NB>. Đồ thị Hình 1 mô tả liên hệ giữa đại lượng nào trong các đại lượng sau đây?
Hình 1 A. Quãng đường đi được và thời gian đi hết quãng đường đó. B. Quãng đường đi được và tốc độ di chuyển của vật. C. Vận tốc của vật trên quãng đường đi được. D. Thời gian đi được và tốc độ cần đạt trên các quãng đường khác nhau.
Câu 2<NB>. Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động với tốc độ không đổi có dạng: A. Đường thẳng B. Đường cong C. Đường tròn D. Đường gấp khúc
Câu 3<NB>. Từ đồ thị quãng đường – thời gian của một vật chuyển động ta không thể xác định được yếu tố nào dưới đây? A. Quãng đường vật đi được. B. Thời gian vật đã đi. C. Tốc độ của vật chuyển động. D. Khoảng cách của vật so với cây ven đường.
Câu 4<NB>. Trục hoành Ot trong đồ thị quãng đường – thời gian dùng để A. Biểu diễn các độ lớn của quãng đường đi được theo một tỉ lệ xích thích hợp. B. Biểu diễn thời gian theo một tỉ lệ xích thích hợp. C. Biểu diễn tốc độ theo một tỉ lệ xích thích hợp. D. Biểu diễn độ dời theo một tỉ lệ xích thích hợp. Câu 5<TH>. Đồ thị Hình 2 mô tả chuyển động của một ca nô trong hành trình từ 6h đến 8h. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Hình 2 A. Giờ xuất phát của ca nô là lúc 6h. B. Mỗi giờ ca nô chuyển động được quãng đường 25km. C. Tốc độ của ca nô trên cả quãng đường 75km là 25km/h. D. Thời gian để ca nô đi được hết quãng đường 60km là 8h.
Câu 6.<TH>. Biển báo Hình 3 cho biết:
Hình 3 A. Biển báo tốc độ tối đa cho phép không vượt quá 60km/h B. Biển báo tốc độ tối đa cho phép vượt hơn 60km/h C. Biển báo hết hạn chế tốc độ tối đa 60km/h D. Biển báo độ rộng tối đa của làn đường xe chạy là 60m
Câu 7<TH>. Một chiếc xe đi được quãng đường 600m trong 120s. Vậy tốc độ của xe đạt được là: A. 5m/s B. 10m/s C. 72km/h D. 5 km/h
Câu 8<VD>. Đồ thị Hình 4 mô tả sự chuyển động của một chiếc xe. Kết luận nào sau đây đúng?
Hình 4 A. Trong khoảng thời gian từ giờ thứ 1 đến giờ thứ 2 vật đứng yên B. Ở đoạn DP xe chuyển động nhanh hơn so với đoạn HD C. Tốc độ xe đạt được lúc xe đi được 3h là 100km/h D. Trong thời gian giờ thứ 4 xe đi được quãng đường 100km
Câu 9<VD>. Đồ thị Hình 5 cho biết quãng đường – thời gian của một ôtô chuyển động, tốc độ của nó là 30km/h. Quãng đường của ôtô đi được lúc t = 3,5h là: A. 105km B. 150km C. 30km D. 90km
Câu 10. <VD>. Dựa vào đồ thị Hình 6 thể hiện chuyển động của vật. Để đi được 60km thì phải đi trong bao nhiêu giờ?
Hình 6 A. 2h B. 2,4h C. 3h D. 0,8h
Câu 11 .<VD>. Một vật chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ theo thời gian như trên Hình 6. Vật chuyển động với tốc độ là:
Hình 6 A. 10m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 40m/s |