Cíu e và ahhhh???????????????? ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- JU thời gian. 4. Chuyên động thăng biến đổi đều: Gia tốc, vận tốc, độ dịch chuyển, quãng đường đi được. 5. Sự rơi tự do: Đặc điểm, biểu thức mô tả chuyển động. 6. Chuyển động ném: Chuyển động ném ngang, chuyển động ném xiên. 7. Tổng hợp và phân tích lực, cân bằng lực. 8. Ba định luật Newton III IUU trung bình, vận tốc tức thời, vận tốc tổng 's dương đi được. B. BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 1: Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường thẳng có đồ thị độ dịch chuyển - thời gian như hình vẽ. a. Tính vận tốc trung bình của ô tô trong 2,5h đầu tiên. b. Vào thời điểm t=2,25h ô tô chuyển động với vận tốc có độ lớn là bao nhiêu? 80- 70 60- 50- 40- 30+ 20 8 10 0 d(km) t(h) 0.5 1 1.5 2 2.5 Bài 2: Trên đoản tàu đang chạy thẳng với vận tốc trung bình 36 km/h so với mặt đường, một hành khách đi về phía đầu tàu với vận tốc 1 m/s so với mặt sàn tàu. Hãy xác định vận tốc của hành khách đối với mặt đường, Bài 3. Một người chạy bộ trên một đường thẳng có đồ thị vận tốc theo thời gian được mô tả như hình vẽ. v(m/s) a. Hãy mô tả chuyển động của người chạy bộ.