Trắc nghiệm Địa lý 10Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò, đặc điểm của khí quyển? A. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất. B. Luôn chịu ảnh hưởng của Mặt Trời. C. Rất quan trọng cho phát triển sinh vật. D. Giới hạn phía trên đến dưới lớp ôzôn. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của các khối khí? A. Khối khí cực rất lạnh. B. Khối khí chí tuyến rất nóng. C. Khối khí xích đạo nóng ẩm. D. Khối khí ôn đới lạnh khô. Câu 3. Từ xích đạo về cực là các khối khí lần lượt là A. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực. B. Xích đạo, ôn đới, chí tuyến, cực. C. Xích đạo, cực, ôn đới, chí tuyến. D. Xích đạo, chí tuyến, cực, ôn đới. Câu 4. Trên bề mặt Trái Đất không có khối khí nào sau đây? A. Chí tuyến lục địa. B. Xích đạo lục địa. C. Ôn đới lục địa. D. Cực lục địa. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với các khối khí? A. Các khối khí ở vĩ độ khác nhau có tính chất khác nhau. B. Khối khí ở đại dương khác với khối khí ở lục địa. C. Vị trí địa lí quy định tính chất của các khối khí. D. Tính chất của các khối khí luôn ổn định khi di chuyển. Câu 6. Khối khí nào sau đây không phân biệt thành kiểu lục địa và kiểu hải dương? A. Chí tuyến. B. Xích đạo. C. Cực. D. Ôn đới. Câu 7. Frông là mặt ngăn cách giữa hai A. khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí. B. khu vực áp cao khác biệt nhau về trị số áp. C. dòng biển nóng và lạnh ngược hướng nhau. D. tầng khí quyển khác biệt nhau về tính chất. Câu 8. Frông địa cực (FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí A. xích đạo và chí tuyến. B. chí tuyến và ôn đới. C. ôn đới và cực. D. cực và xích đạo. Câu 9. Frông ôn đới (FP) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí A. xích đạo và chí tuyến. B. chí tuyến và ôn đới. C. ôn đới và cực. D. cực và xích đạo. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với frông? A. Có frông nóng và frông lạnh.B. Là nơi có nhiễu loạn thời tiết. C. Hai bên khác biệt về nhiệt độ.D. Hướng gió hai bên giống nhau. Câu 11. Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành ở nơi tiếp xúc của hai khối khí A. đều là nóng ẩm, có hướng gió ngược nhau. B. có tính chất vật lí và hướng khác biệt nhau. C. cùng hướng gió và cùng tính chất lạnh khô. D. có tính chất lạnh ẩm và hướng ngược nhau. Câu 12. Giữa hai khối khí nào sau đây không tạo thành frông rõ nét? A. xích đạo và chí tuyến. B. chí tuyến và ôn đới. C. ôn đới và cực. D. cực và xích đạo. Câu 13. Dải hội tụ nhiệt đới được tạo thành ở khu vực A. xích đạo. B. chí tuyến. C. ôn đới. D. cực. Câu 14. Nguồn bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất phần lớn được A. bề mặt Trái Đất hấp thụ. B. phản hồi vào không gian. C. các tầng khí quyển hấp thụ. D. phản hồi vào băng tuyết. Câu 15. Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của A. bức xạ mặt trời. B. bức xạ mặt đất. C. lớp vỏ Trái Đất. D. lớp Man-ti trên. Câu 16. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là năng lượng của A. bức xạ mặt trời. B. lớp vỏ lục địa. C. lớp Man-ti trên. D. thạch quyển. Câu 17. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cực. D. cực. Câu 18. Nhân tố nào sau đây không có tác động nhiều đến sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất? A. Độ lớn góc nhập xạ. B. Thời gian chiếu sáng. C. Tính chất mặt đệm. D. Độ che phủ thực vật. Câu 19. Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cực. D. cực. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí? A. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực. B. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến. C. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực. D. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo. Câu 21. Bán cầu Nam có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn ở bán cầu Bắc là do A. diện tích đại dương lớn hơn, thời gian chiếu sáng trong năm ít hơn. B. thời gian chiếu sáng trong năm dài hơn, có diện tích lục địa lớn hơn. C. diện tích lục địa lớn hơn, góc nhập xạ lớn hơn, có mùa hạ dài hơn. D. mùa hạ dài hơn, diện tích đại dương lớn hơn, góc nhập xạ nhỏ hơn. Câu 22. Càng về vĩ độ cao A. nhiệt độ trung bình năm càng lớn.B. biên độ nhiệt độ năm càng cao. C. góc chiếu của tia mặt trời càng lớn.D. thời gian có sự chiếu sáng càng dài. Câu 23. Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất luôn thay đổi theo A. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời.B. thay đổi tính chất của bề mặt đệm. C. thời gian bề mặt đất nhận được.D. chiều dày của các tầng khí quyển. Câu 24. Từ xích đạo về cực có A. nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng. B. biên độ nhiệt độ năm tăng, nhiệt độ trung bình năm tăng. C. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời tăng, nhiệt độ hạ thấp. D. nhiệt độ hạ thấp, biên độ nhiệt độ trung bình năm giảm. Câu 25. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở A. bán cầu Tây. B. đại dương. C. lục địa. D. bán cầu Đông. Câu 26. Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở A. bán cầu Đông. B. lục địa. C. đại dương. D. bán cầu Tây. Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng về phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất? A. Nhiệt độ ở bán cầu Tây cao hơn bán cầu Đông. B. Biên độ nhiệt ở đại dương nhỏ hơn ở lục địa. C. Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất đều ở đại dương. D. Biên độ nhiệt lớn nhất và nhỏ nhất đều ở lục địa. Câu 28. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều đến sự khác nhau về nhiệt độ giữa bờ Đông và Tây lục địa? A. Dòng biển nóng, dòng biển lạnh.B. Dòng biển lạnh, độ cao địa hình. C. Độ cao địa hình, các vĩ độ địa lí.D. Các vĩ độ địa lí, dòng biển nóng. Câu 29. Càng vào sâu trong trung tâm lục địa A. nhiệt độ mùa hạ càng giảm.B. nhiệt độ mùa đông càng cao. C. biên độ nhiệt độ càng lớn.D. góc tới mặt trời càng nhỏ. Câu 30. Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên Trái Đất không phụ thuộc chủ yếu vào A. sự thay đổi của các vĩ độ địa lí.B. bờ Đông và bờ Tây các lục địa. C. độ dốc và hướng phơi sườn núi.D. các bán cầu Đông, bán cầu Tây. Câu 31. Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm vì A. không khí càng loãng, bức xạ mặt đất càng mạnh. B. bức xạ mặt đất càng mạnh, mật độ khí càng đậm. C. mật độ khí càng đậm, bức xạ mặt đất càng yếu. D. bức xạ mặt đất càng yếu, không khí càng loãng. Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng vổi sự phân bố nhiệt độ không khí theo địa hình? A. Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm.B. Nhiệt độ thay đổi theo hướng sườn núi. C. Nhiệt độ sườn dốc cao hơn sườn thoải.D. Càng lên cao, biên độ nhiệt độ càng lớn. Câu 33. Nhiệt độ không khí không thay đổi theo A. độ cao địa hình. B. độ dốc địa hình. C. hướng sườn núi. D. hướng dãy núi. Câu 34. Theo bảng sô liệu (bảng 1), nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí? A. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm càng tăng. B. Càng về ở xích đạo, biên độ nhiệt độ năm càng tăng. C. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán cầu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam. D. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thấp lớn hơn ở vĩ độ cao. Bảng 1. Sự thay đối của biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí trên Trái Đất (°C) Vĩ độ 0° 20° 30° 40° 50° 60° 70° 80° Bán cầu Bắc 1,8 7,4 13,3 17,7 23,8 29,0 32,2 31,0 Bán cầu Nam 1,8 5,9 7,0 4,9 4,3 11,8 19,5 28,7 Câu 35. Theo bảng số liệu (bảng 2), nhận xét nào sau đây đúng về biến trình nhiệt độ không khí trên đại dương và lục địa? A. Đại dương có biên độ nhiệt độ năm cao hơn lục địa. B. Đại dương có trị số tháng lạnh nhất cao hơn lục địa. C. Đại dương có trị số tháng nóng nhất cao hơn lục địa. D. Nhiệt độ cao nhất, thấp nhất ở đại dương lớn hơn lục địa. Bảng 2. Biến trình nhiệt độ không khí trên đại dương và lục địa (°C) Biến trình đại dương, đảo Hêbrit (57°32 B) Biến trình lục địa, Kirren (57°47 B) Tháng lạnh nhất Tháng nóng nhất Biên độ Tháng lạnh nhất Tháng nóng nhất Biên độ 3 (5°C) 8 (12,8°C) 7,8°c 1 (-27,3’C) 7 (18,6°C) 45,9°c Câu 36. Theo Hình 1. Góc nhập xạ ảnh hưởng đến nhiệt độ, phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh nhiệt độ ở các địa điểm? A. Điểm B có nhiệt độ cao hơn ở điểm A.B. Điểm A có nhiệt độ thấp hơn ở điểm C. C. Điểm C có nhiệt độ cao hơn ở điểm D.D. Điểm D có nhiệt độ cao hơn ở điểm B. Câu 37. Theo Hình 2. Độ cao ảnh hưởng đến nhiệt độ, phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao? A. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng.B. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm. C. Lên cao 1000 m, tăng thêm 0,6°C.D. Lên cao 100 m, giảm xuống 0,l°C. Hình 1. Góc nhập xạ ảnh BÀI 2: KHÍ ÁP VÀ GIÓ Câu 1. Khí áp là sức nén của A. không khí xuống mặt Trái Đất.B. luồng gió xuống mặt Trái Đất. C. không khí xuống mặt nước biển.D. luồng gió xuống mặt nước biển. Câu 2. Các vành đai khí áp nào sau đây là áp cao? A. Xích đạo, chí tuyến.B. Chí tuyến, ôn đới.C. Ôn đới, cực.D. Cực, chí tuyến. Câu 3. Các vành đai khí áp nào sau đây là áp thấp? A. Xích đạo, chí tuyến. B. Chí tuyến, ôn đới. C. Ôn đới, xích đạo. D. Cực, chí tuyến. Câu 4. Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam? A. Cực. B. Ôn đới. C. Chí tuyến. D. Xích đạo. Câu 5. Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do nhiệt lực? A. Xích đạo, chí tuyến.B. Chí tuyến, cực.C. Cực, xích đạo.D. Ôn đới, chí tuyến. Câu 6. Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do động lực? A. Xích đạo, chí tuyến.B. Chí tuyến, cực.C. Cực, xích đạo.D. Ôn đới, chí tuyến. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với các vành đai khí áp trên Trái Đất? A. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ nhau. B. Các đai áp cao và áp thấp đối xứng qua xích đạo. C. Các đai khí áp được hình thành chỉ do nhiệt lực. D. Các đai khí áp bị chia cắt thành khu khí áp riêng. Câu 8. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp? A. Độ cao. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Hướng gió. Câu 9. Khí áp tăng khi A. nhiệt độ giảm.B. nhiệt độ tăng.C. độ cao tăng.D. khô hạn giảm. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự thay đổi của khí áp? A. Nhiệt độ lên cao, khí áp giảm.B. Độ cao càng tăng, khí áp giảm. C. Có nhiều hơi nước, khí áp giảm.D. Độ hanh khô tăng, khí áp giảm. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng với sự thay đổi của khí áp? A. Không khí càng loãng, khí áp giảm.B. Độ ẩm tuyệt đối lên cao, khí áp tăng. C. Tỉ trọng không khí giảm, khí áp tăng.D. Không khí càng khô, khí áp giảm. Câu 13. Nguyên nhân sinh ra gió là A. áp cao và áp thấp.B. frông và dải hội tụ.C. lục địa và đại dươngD. hai sườn của dãy núi. Câu 14. Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió Đông cực D. Gió mùa. Câu 15. Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao A. chí tuyến về áp thấp ôn đới. B. cực về áp thấp ôn đới. C. chí tuyến về áp thấp xích đạo D. cực về áp thấp xích đạo. Câu 16. Gió Đông cực thổi từ áp cao A. chí tuyến về áp thấp ôn đới. B. cực về áp thấp ôn đới. C. chí tuyến về áp thấp xích đạo D. cực về áp thấp xích đạo. Câu 17. Gió Mậu dịch thổi từ áp cao A. chí tuyến về áp thấp ôn đới.B. cực về áp thấp ôn đới. C. chí tuyến về áp thấp xích đạoD. cực về áp thấp xích đạo. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với gió mùa? A. Mùa đông thổi từ lục địa ra đại dương.B. Mùa hạ thổi từ đại dương vào đất liền. C. Do chênh lệch áp giữa các đới gây ra. D. Thường xảy ra ở phía đông đới nóng. Câu 19. Loại gió nào sau đây có tính chất khô? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió mùa. D. Gió đất, biển. Câu 20. Tính chất của gió Mậu dịch là A. nóng ẩm. B. khô. C. lạnh khô. D. ẩm. Câu 21. Tính chất của gió Tây ôn đới là A. nóng ẩm. B. lạnh khô. C. khô. D. ẩm. Câu 22. Ở Bắc bán cầu, gió Mậu dịch thổi quanh năm theo hướng A. đông bắC. B. đông nam. C. tây bắc. D. tây nam. Câu 23. Ở Bắc bán cầu, gió Tây ôn đới thổi quanh năm theo hướng A. đông bắC. B. đông nam. C. tây bắc. D. tây nam. Câu 24. Đặc điểm của gió mùa là A. hướng gió thay đổi theo mùa.B. tính chất không đổi theo mùa. C. nhiệt độ các mùa giống nhau.D. độ ẩm các mùa tương tự nhau. Câu 25. Khu vực nào sau đây không có gió mùa hoạt động? A. Nam Á. B. Đông Nam Á. C. Đông Phi. D. Tây Phi. Câu 26. Nguyên nhân hình thành gió mùa chủ yếu là do A. sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa. B. sự phân bố các vành đai áp xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo. C. các lục địa và các đại dương có biên độ nhiệt độ năm khác nhau theo mùa. D. hoạt động của gió kết hợp với độ cao, độ dốc và hướng sườn núi theo mùa. Câu 27. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự thay đổi của các vùng khí áp cao và khí áp thấp ở lục địa và đại dương theo mùa? A. Giữa lục địa và đại dương có sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều theo mùa. B. Các vành đai khí áp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo. C. Các lục địa và các đại dương có biên độ nhiệt độ năm khác nhau theo mùa. D. Hoạt động của gió kết hợp với độ cao, độ dốc và hướng sườn núi theo mùa. Câu 28. Vào mùa hạ, trung tâm áp thấp I-ran (Nam Á) hút gió A. Mậu dịch từ bán cầu Nam và tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương. B. Mậu dịch từ bán cầu Nam và Đông Bắc từ cao áp phương BắC. C. tây nam từ Bắc Ân Độ Dương và Tín phong bán cầu Bắc. D. từ Bắc Ấn Độ Dương và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc. Câu 29. Về mùa đông, gió Đông Bắc thổi từ các cao áp phương Bắc về phía nam có tính chất A. lạnh, khô. B. lạnh, ẩm. C. nóng, khô. D. nóng, ẩm. Câu 30. Gió nào sau đây thường gây nhiều mưa cho khu vực Đông Nam Á vào mùa hạ? A. Tín phong bán cầu Bắc.B. Tín phong bán cầu Nam vượt xích đạo. C. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.D. Gió Đông Bắc từ phương Bắc đến. Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng với gió biển, gió đất? A. Được hình thành ở vùng ven biển.B. Hướng thay đổi theo ngày và đêm. C. Có sự khác nhau rõ rệt về độ ẩm.D. Có sự giống nhau về nguồn gốc. Câu 32. Gió đất có cường độ mạnh nhất vào khoảng A. đầu buổi chiều. B. đầu buổi tối. B. lúc giữa khuya. D. lúc gần sáng. Câu 33. Gió biển có cường độ mạnh nhất vào khoảng A. đầu buổi chiều. B. đầu buổi tối. C. giữa khuya. D. gần sáng. Câu 34. Các loại gió nào sau đây có phạm vi địa phương? A. Gió Tây ôn đới, gió phơn. B. Gió Đông cực; gió đất, biển. C. Gió đất, biển; gió phơn. D. Gió Mậu dịch; gió mùa. Câu 35. Loại gió sau khi trút hết ẩm ở sườn núi bên này sang sườn núi bên kia trở nên khô và rất nóng là gió A. đất. B. biển. C. phơn. D. mùa. Câu 36. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp xích đạo là gió A. Mậu dịch. B. Tây ôn đới. C. Đông cực. D. mùa. Câu 37. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ôn đới là gió A. Mậu dịch. B. Tây ôn đới. C. Đông cực. D. mùa. Câu 38. Thổi từ khu vực áp cao cực về khu vực áp thấp ôn đới là gió A. Mậu dịch. B. Tây ôn đới. C. Đông cực. D. mùa. Câu 39. Không khí khô khi từ đỉnh núi xuống chân núi, trung bình 100 m tăng A. 0,6°C. B. 0,8°C. C. l,0°C. D. l,2°C. Câu 40. Không khí ẩm khi từ chân núi lên đỉnh núi, trung bình 100 m giảm A. 0,6°C. B. 0,8°C. C. l,0°C. D. l,2°C. Câu 41. Theo Hình 1. Các khu áp cao, áp tháp trong tháng 7, nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố khí áp trên Trái Đất? A. Các khu khí áp dịch chuyển về bán cầu Nam nhiều hơn. B. Các khu khí áp dịch chuyển về bán cầu Đông nhiều hơn. C. Các khu khí áp dịch chuyển về bán cầu Tây nhiều hơn. D. Các khu khí áp dịch chuyển về bán cầu Bắc nhiều hơn. Hình 1. Các khu áp cao, áp thâp trong tháng 7 Câu 42. Theo Hình 2. Các khu áp cao, áp thấp trong tháng 1, nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố khí áp trên Trái Đất? A. Các khu khí áp không phân bố thành vành đai liên tục. B. Các khu vực khí áp dịch chuyển về bán cầu Nam nhiều. C. Các áp cao ở đại dương có phạm vi rộng hơn ở lục địa. D. Trên các lục địa ở bán cầu Nam là các áp cao rộng lớn. Hình 2. Các khu áp cao, áp thấp trong tháng 1 Câu 43. Theo Hình 3. Gió phơn, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi khí hậu trong hoạt động của gió phơn? A. Cứ lên cao 100 m, không khí ẩm giảm l°C.B. Ở sườn núi đón gió có không khí khô nóng. C. Sườn khuất gió khô nóng hơn sườn đón gióD. Có lượng mưa lớn xảy ra ở sườn khuất gió. BÀI 3: MƯA Câu 1. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa là A. khí áp, frông, gió, địa hình, thổ nhưỡng.B. khí áp, frông, gió, dòng biển, địa hình. C. khí áp, frông, gió, địa hình, sông ngòi.D. khí áp, frông, gió, dòng biển, sinh vật. Câu 2. Nơi nào sau đây có nhiều mưa? A. Khu khí áp thấp. B. Khu khí áp cao. C. Miền có gió Mậu dịch. D. Miền có gió Đông cực. Câu 3. Các khu khí áp thấp có nhiều mưa là do A. Luôn có gió từ trung tâm thổi đi.B. Luôn có gió quanh rìa thổi ra ngoài. C. Không khí ẩm được đẩy lên cao.D. Không khí ẩm không được bốc lên. Câu 4. Khu vực áp cao chí tuyến thường có hoang mạc lớn do A. nóng. B. lạnh. C. khô. D. ẩm. Câu 5. Nơi tranh chấp giữa khối khí nóng và khối khí lạnh thường A. nóng. B. lạnh. C. khô. D. mưa. Câu 6. Nơi nào sau đây có mưa ít? A. Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh.B. Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp. C. Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí.D. Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi. Câu 7. Khu vực nào sau đây thường có mưa nhiều? A. Nơi ở rất sâu giữa lục địa. B. Miền có gió Mậu dịch thổi. C. Miền có gió thổi theo mùa. D. Nơi dòng biển lạnh đi qua. Câu 8. Nơi nào sau đây có mưa ít? A. Nơi có dòng biển lạnh đi qua.B. Nơi có dòng biển nóng đi qua. C. Nơi có frông hoạt động nhiều.D. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới. Câu 9. Những địa điểm nào sau đây thường có mưa nhiều? A. Nơi ở rất sâu giữa lục địa, nơi có áp thấp.B. Miền có gió Mậu dịch thổi, nơi có áp thấp. C. Miền có gió thổi theo mùa, nơi có áp thấp.D. Nơi dòng biển lạnh đi qua, nơi có áp thấp. Câu 10. Tại một dãy núi, thường có mưa nhiều ở A. sườn khuất gió. B. sườn núi cao. C. đỉnh núi cao. D. sườn đón gió. Câu 11. Những địa điểm nào sau đây thường có mưa ít? A. Khu vực khí áp thấp, nơi có frông hoạt động. B. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới, khu vực áp cao. C. Sườn núi khuất gió, nơi có dòng biển lạnh. D. Miền có gió mùa, nơi có gió luôn thổi đến. Câu 12. Nơi có ít mưa thường là ở A. xa đại dương.B. gần đại dương.C. khu vực khí áp thấp. D. trên dòng biển nóng. Câu 13. Trên Trái Đất, mưa nhiều nhất ở vùng A. xích đạo. B. ôn đới. C. chí tuyến. D. cực. Câu 14. Trên Trái Đất, mưa ít nhất ở vùng A. xích đạo. B. ôn đới. C. chí tuyến. D. cực. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất? A. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo.B. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến. C. Mưa nhiều ở vùng vĩ độ trung bình.D. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất? A. Mưa không nhiều ở vùng xích đạo.B. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến. C. Mưa không nhiều ở hai vùng ôn đới.D. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực. Câu 17. Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít, chủ yếu là do A. các khu khí áp cao hoạt động quanh năm. B. các dòng biển lạnh ở cả hai bờ đại dương. C. có gió thường xuyên và gió mùa thổi đến. D. có nhiều khu vực địa hình núi cao đồ sộ. Câu 18. Các nhân tố làm cho vùng xích đạo có mưa rất nhiều là A. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển nóng. B. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển lạnh. C. dải hội tụ nhiệt đới, frông nóng, gió Mậu dịch. D. dải hội tụ nhiệt đới, các núi cao, gió Mậu dịch. Câu 19. Các nhân tố làm cho vùng ôn đới mưa nhiều là A. gió Tây ôn đới, dòng biển nóng.B. gió Tây ôn đới, dòng biển lạnh. C. áp thấp ôn đới, gió Đông cực.D. áp thấp ôn đới, gió Mậu dịch. Câu 20. Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động của A. áp cao. B. áp thấpC. gió mùa. D. địa hình. Câu 21. Vùng cực có mưa ít là do tác động của A. áp thấp. B. áp cao. C. frông. D. địa hình. Câu 22. Nhân tố nào sau đây thường gây ra mưa nhiều? A. Dòng biển lạnh.B. Dải hội tụ nhiệt đới.C. Gió Mậu dịch. D. Gió Đông cực. Câu 23. Các nhân tố nào sau đây thường gây ra nhiễu loạn thời tiết rất mạnh? A. Frông ôn đới, gió Mậu dịch.B. Dải hội tụ nhiệt đới, frông ôn đới. C. Gió Mậu dịch, gió Đông cực.D. Gió Đông cực, frông ôn đới. Câu 24. Theo Hình 1. Phân bố lượng mưa theo vĩ độ, nhận xét nào sau đây đúng về phân bố mưa trên Trái Đất? A. Xích đạo có lượng mưa lớn nhất.B. Chí tuyến có lượng mưa nhỏ nhất. C. Ở ôn đới có lượng mưa lớn nhất.D. Ở hai cực có lượng mưa lớn nhất. Câu 25. Theo Hình 2. Phân bố lượng mưa trên thế giới, nhận xét nào sau đây đúng về phân bố mưa trên Trái Đất? A. Xích đạo có lượng mưa nhỏ nhất, chí tuyến mưa nhiều nhất. B. Ở vùng nhiệt đới, bờ đông của lục địa mưa nhiều hơn bờ tây. C. Ở vùng ôn đới, bờ đông của lục địa mưa nhiều hơn bờ tây. D. Ôn đới có mưa nhiều nhất, vùng chí tuyến có mưa nhỏ nhất. BÀI 4: ĐỌC BẢN ĐỒ CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT. PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ MỘT SỐ KIỂU KHÍ HẬU Câu 1. Đới khí hậu nào sau đây không thuộc môi trường đới nóng? A. Xích đạo. B. Cận nhiệt đới. C. Cận xích đạo. D. Nhiệt đới. Câu 2. Các đới khí hậu nào sau đây thuộc môi trường đới ôn hoà? A. Nhiệt đới, ôn đới. B. Ôn đới, cận nhiệt. C. Cận nhiệt, cực. D. Cận cực, ôn đới. Câu 3. Các đới khí hậu nào sau đây thuộc môi trường đới lạnh? A. Cực, cận nhiệt. B. Cận nhiệt, ôn đới. C. Ôn đới, cực. D. Cực, cận cực. Câu 4. Các đới khí hậu nào sau đây không phân ra thành kiểu khí hậu? A. Cực, ôn đới. B. Ôn đới, cận cực. C. Cận cực, xích đạo. D. Xích đạo, ôn đới. Câu 5. Các đới khí hậu nào sau đây không phân ra thành kiểu khí hậu? A. Cực, ôn đới. B. Ôn đới, cận cực. C. Cận xích đạo, cực. D. Xích đạo, ôn đới. Câu 6. Kiểu khí hậu gió mùa chỉ có ở các đới khí hậu A. cận cực, ôn đới. B. cận nhiệt, nhiệt đới. C. nhiệt đới, xích đạo. D. xích đạo, cận nhiệt. Câu 7. Kiểu khí hậu hải dương chỉ có ở đới khí hậu A. nhiệt đới. B. cận cực. C. ôn đới. D. cận nhiệt. Câu 8. Kiểu khí hậu lục địa có ở các đới khí hậu A. ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới. B. ôn đới, cận nhiệt, cận cực. C. nhiệt đới, cận cực, cực. D. cận nhiệt, cực, ôn đới. Câu 9. Kiểu khí hậu địa trung hải chỉ có ở đới khí hậu A. nhiệt đới. B. cận nhiệt. C. cận cực. D. ôn đới. Câu 10. Đặc điểm chung của kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là có A. hai mùa khô, mưa trong năm tương phản nhau. B. trị số nhiệt độ trung bình năm vào khoảng 15°C. C. lượng mưa trung bình năm vào khoảng 1400 mm. D. hướng gió giữa hai mùa trong năm tương tự nhau. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với kiểu khí hậu ôn đới lục địa? A. Nhiệt độ trung bình khoảng 5°C. B. Lượng mưa năm khoảng 600 mm. C. Mùa đông mưa nhiều hơn mùa hạ. D. Chênh lệch nhiệt độ ở hai mùa lớn. Câu 12. Khí hậu ôn đới hải dương có đặc điểm là A. mưa nhiều hơn ở thời kì đông xuân. B. biên độ nhiệt độ trung bình năm cao. C. mùa đông có tháng nhiệt độ dưới 0°C. D. lượng mưa trung bình năm 1500 mm. Câu 13. Đặc điểm nổi bật của kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải là A. có mưa lớn quanh năm. B. mưa nhiều vào thu đông, C. mùa xuân có mưa rất ít. D. thời gian mùa mưa ngắn. Câu 14. Kiểu khí hậu nào sau đây có tính chất ôn hoà hơn cả? A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt địa trung hải. Câu 15. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa thường có nhiều biến động do ảnh hưởng của A. gió Tây. B. frông. C. dòng biển. D. áp thấp. Câu 16. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa thường diễn biến thất thường là do tác động của A. gió mùa. B. dòng biển. C. áp cao. D. gió Mậu dịch. Câu 17. Dựa vào Hình 1. Biểu đồ một số kiểu khí hậu trên thế giới, cho biết hình nào sau đây thể hiện kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa? A. Biểu đồ A. B. Biểu đồ B. C. Biểu đồ C. D. Biểu đồ D. Câu 18. Dựa vào Hình 1. Biểu đồ một số kiểu khí hậu trên thế giới, cho biết hình nào sau đây thể hiện kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa? A. Biểu đồ A. B. Biểu đồ B. C. Biểu đồ C. D. Biểu đồ D. Câu 19. Dựa vào Hình 1. Biểu đồ một số kiểu khí hậu trên thế giới, cho biết hình nào sau đây thể hiện kiểu khí hậu ôn đới hải dương? A. Biểu đồ A. B. Biểu đồ B. C. Biểu đồ C. D. Biểu đồ D. Câu 20. Dựa vào Hình 1. Biểu đồ một số kiểu khí hậu trên thế giới, cho biết hình nào sau đây thể hiện kiểu khí hậu ôn đới lục địa? A. Biểu đồ A. B. Biểu đồ B. C. Biểu đồ C. D. Biểu đồ D. CHƯƠNG 4: THỦY QUYỂN. BÀI 1: THỦY QUYỂN. NƯỚC TRÊN LỤC ĐỊA Câu 1. Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở A. biển, đại dương; nước ngầm; băng tuyết; nước sông, suối, hồ. B. biển, đại dương; nước trên lục địa; hơi nước trong khí quyển, C. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương. D. sông, suối, hồ; băng tuyết; nước trong các đại dương, hơi nước. Câu 2. Nước trên lục địa gồm nước ở A. trên mặt, nước ngầm. B. trên mặt, hơi nước. C. nước ngầm, hơi nước. D. băng tuyết, sông, hồ. Câu 3. Nước băng tuyết ở thể nào sau đây? A. Rắn. B. Lỏng. C. Hơi. D. Khí. Câu 4. Nguồn gốc hình thành băng là do A. nhiệt độ hạ thấp ở những nơi núi cao có nguồn nước ngọt. B. tuyết rơi trong thời gian dài, nhiệt độ thấp không ổn định. C. tuyết rơi ở nhiệt độ thấp, tích tụ và nén chặt thời gian dài. D. nước ngọt gặp nhiệt độ rất thấp, tích tụ trong nhiều năm. Câu 5. Băng hà có tác dụng chính trong việc A. dự trữ nguồn nước ngọt. B. điều hoà khí hậu. C. hạ thấp mực nước biển. D. nâng độ cao địa hình. Câu 6. Nước ngầm được gọi là A. kho nước mặn của Trái Đất. B. nền tảng nâng đỡ địa hình. C. nguồn gốc của sông suối. D. kho nước ngọt của Trái Đất. Câu 7. Nguồn nước ngầm không phụ thuộc vào A. nguồn cung cấp nước mặt. B. khối lượng lớn nước biển. C. đặc điểm bề mặt địa hình. D. sự thấm nước của đất đá. Câu 8. Nguồn cung cấp nước ngầm không phải là A. nước mưa. B. băng tuyết. C. nước trên mặt. D. nước ở biển. Câu 9. Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu trong bảo vệ nguồn nước ngọt trên Trái Đất? A. Nâng cao sự nhận thức. B. sử dụng nước tiết kiệm. C. Giữ sạch nguồn nước. D. xử phạt, khen thưởng. Câu 10. Ngày Nước Thế giới hàng năm là A. 21/1. B. 22/3. C. 23/3. D. 24/4. Câu 11. Trong vòng tuần hoàn nhỏ của nước không có giai đoạn nào sau đây? A. Bốc hơi. B. Ngưng tụ. C. Di chuyển. D. Mưa xuống. Câu 12. Vòng tuần hoàn lớn của nước diễn ra trong phạm vi A. núi cao và đồng bằng. B. đồng bằng và gò đồi. C. đất liền và đại dương. D. đại dương và các biển. Câu 13. Tổng lượng nước sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố là A. lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm. B. lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm. C. nước ngầm, địa hình, các hồ đầm. D. nước ngầm, địa hình, thảm thực vật. Câu 14. Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. nước ngầm. B. chế độ mưa. C. địa hình. D. thực vật. Câu 15. Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. địa hình. B. chế độ mưa. C. băng tuyết. D. thực vật. Câu 16. Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hoà chế độ nước của sông? A. Nước ngầm. B. Băng tuyết. C. Địa hình. D. Thực vật. Câu 17. Ý nghĩa của hồ đầm đối với sông là A. điều hoà chế độ nước sông.C. giảm lưu lượng nước sông. B. nhiều thung lũng. D. địa hình dốc. Câu 18. Ở miền núi, nước sông chảy nhanh hơn đồng bằng là do có A. địa hình phức tạp.B. nhiều thung lũng. C. nhiều đỉnh núi cao.D. địa hình dốc. Câu 19. Ở đồng bằng, lòng sông mở rộng hơn ở miền núi chủ yếu là do A. bề mặt địa hình bằng phẳng. B. lớp phủ thổ nhưỡng mềm. C. tốc độ nước chảy nhanh. D. tổng lưu lượng nước lớn. Câu 20. Yếu tố nào sau đây góp phần chủ yếu làm cho chế độ nước sông điều hoà? A. Nước mưa chảy trên mặt. B. Các mạch nước ngầm. C. Địa hình đồi núi dốc nhiều. D. Bề mặt đất đồng bằng rộng. Câu 21. Sông nào sau đây dài nhất thế giới? A. A-ma-dôn. B. Nin. C. I-ê-nit-xây. D. Mê Công. Câu 22. Sông nào sau đây chảy qua Việt Nam? A. Nin. B. I-ê-nit-xây. C. A-ma-dôn. D. Mê Công. Câu 23. Sông nào sau đây có diện tích lưu vực rộng nhất thế giới? A. Nin. B. I-ê-nit-xây. C. A-ma-dôn. D. Mê Công. Câu 24. Sông nào sau đây có chiều dài đứng thứ hai thế giới? A. Nin. B. I-ê-nit-xây. C. A-ma-dôn. D. Mê Công. Câu 25. Sông nào sau đây nằm trong khu vực ôn đới lạnh? A. Nin. B. I-ê-nit-xây. C. A-ma-dôn. D. Mê Công. Câu 26. Sông nằm trong khu vực xích đạo thường có nhiều nước A. vào mùa hạ. B. vào mùa xuân. C. quanh năm. D. theo mùa. Câu 27. Sông nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa thường có nhiều nước nhất vào các mùa A. xuân và hạ. B. hạ và thu. C. thu và đông. D. đông và xuân. Câu 28. Sông nằm trong khu vực ôn đới lạnh thường nhiều nước nhất vào các mùa A. xuân và hạ. B. hạ và thu. C. thu và đông. D. đông và xuân. Câu 29. Nguồn cung cấp nước cho sông ở hoang mạc chủ yếu là A. nước mặt.B. nước ngầm.C. băng tuyết. D. nước mưa. BÀI 2. NƯỚC BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG Câu 1. Độ muối trung bình cua nước biển là A. 33 %0. B. 34 %0. C. 35%0. D. 36%0. Câu 2. Độ muối của nước biển không phụ thuộc vào A. lượng mưa. B. lượng bốc hơi. C. lượng nước ở các hồ đầm. D. lượng nước sông chảy ra. Câu 3. Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng A. xích đạo. B. chí tuyến. C. cực. D. ôn đới. Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa độ muối và khối lượng riêng của nước biển? A. Độ mặn càng nhỏ thì khối lượng riêng càng lớn. B. Độ mặn càng lớn thì khối lượng riêng càng nhỏ. C. Độ mặn càng lớn thì khối lượng riêng càng lớn. D. Độ mặn càng nhỏ thì khối lượng riêng rất lớn. Câu 5. Nhiệt độ trung bình của đại dương thế giới là A. 15,5°C. B. 16,5°C. C. 17,5°C. D. 18,5°C. Câu 6. Càng xuống sâu, nhiệt độ nước biển càng A. thấp. B. cao. C. tăng. D. không thay đổi. Câu 7. Nhiệt độ nước biển phụ thuộc vào nhiệt độ của A. không khí. B. đất liền. C. đáy biển. D. bờ biển. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ nước biển theo thời gian? A. Mùa đông có nhiệt độ cao hơn mùa thu.B. Ban ngày có nhiệt độ thấp hơn ban đêm. C. Ban trưa có nhiệt độ thấp hơn ban chiều.D. Mùa hạ có nhiệt độ cao hơn mùa đông. Câu 9. Hình thức dao động của sóng biển là theo chiều A. thẳng đứng.B. xoay tròn.C. chiều ngang. D. xô vào bờ. Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do A. mưa. B. núi lửa. C. động đất. D. gió. Câu 11. Nguyên nhân gây ra sóng thần chủ yếu là do A. gió. B. bão. C. động đất. D. núi lửa. Câu 12. Sóng xô vào bờ không phải là do A. gió. B. bão. C. áp thấp. D. dòng biển. Câu 13. Nguyên nhân gây ra thuỷ triều là do A. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.B. sức hút của hành tinh ở thiện hà. C. hoạt động của các dòng biển lớn. D. hoạt động của núi lửa, động đất. Câu 14. Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm A. vuông góc với nhau. B. thẳng hàng với nhau. C. lệch nhau góc 45 độ. D. lệch nhau góc 60 độ. Câu 15. Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày A. trăng tròn và không trăng. B. trăng khuyết và không trăng. C. trăng khuyết và trăng tròn. D. không trăng và có trăng. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều? A. Dao động thường xuyên. B. Dao động theo chu kì. C. Chỉ do sức hút Mặt Trời. D. khác nhau ở các biển. Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều? A. Là dao động của các khối nước biển và đại dương. B. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có. C. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng. D. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn. Câu 18. Nguyên nhân sinh ra các dòng biển trên các đại dương thế giới chủ yếu là do A. sức hút của Mặt Trăng.B. sức hút của Mặt Trời. C. các loại gió thường xuyên.D. địa hình các vùng biển. Câu 19. Quan sát Hình 1. Các dòng biển trên thế giới, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với các dòng biển trong các đại dương thế giới? A. Các dòng biển lạnh thường phát sinh ở hai bên Xích đạo. B. Có các dòng biển lạnh xuất phát từ khoảng vĩ độ 30 - 40°, C. Dòng biển nóng và lạnh đối xứng qua các bờ đại dương. D. Có các dòng biển đổi chiều theo gió mùa ở vùng gió mùa. Hình 1. Các dòng biển trên thế giới Câu 20. Dòng biển nào sau đây là dòng biển nóng? A. Dòng biển Guya-na. B. Dòng biển Xô-ma-li. C. Dòng biển Ca-li-phooc-ni-a. D. Dòng biển Tây Ô-xtrây-li-a. Câu 21. Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh? A. Dòng biển Nam Xích đạo. B. Dòng biển Bra-xin. C. Dòng biển Ben-ghê-la. D. Dòng biển Đông Ô-xtrây-li-a. Câu 22. Dòng biển nào sau đây chảy ở bờ tây lục địa châu Phi? A. Dòng biển Bắc Đại Tây Dương. B. Dòng biển Ca-na-ri. C. Dòng biển Cư-rô-si-vô. D. Dòng biển Gơn-xtrim. Câu 23. Dòng biển nào sau đây chảy ở bờ đông lục địa châu Phi? A. Dòng biển Ca-na-ri. B. Dòng biển Ben-ghê-la. C. Dòng biển Xô-ma-li. D. Dòng biển Ghi-nê. Câu 24. Dòng biển nào sau đây chảy ở bờ tây lục địa Á - Âu? A. Dòng biển Bắc Đại Tây Dương. B. Dòng biển Bắc Xích đạo. C. Dòng biển Cư-rô-si-vô. D. Dòng biển Gơn-xtrim. Câu 25. Dòng biển nào sau đây chảy ở bờ đông lục địa Á - Âu? A. Dòng biển A-la-xca. B. Dòng biển Bắc Xích đạo. C. Dòng biển Bê-rinh. D. Dòng biển Gơn-xtrim. Câu 26. Dòng biển nào sau đây chảy ở bờ tây lục địa Bắc Mỹ? A. Dòng biển Guya-na. B. Dòng biển Phôn-len. C. Dòng biển Pê-ru. D. Dòng biển Ca-li-phooc-ni-a. Câu 27. Dòng biển nào sau đây chảy ở bờ đông lục địa Bắc Mỹ? A. Dòng biển Gơn-xtrim. B. Dòng biển A-la-xca. C. Dòng biển Ca-li-phooc-ni-a. D. Dòng biển Bra-xin. Câu 28. Dòng biển nào sau đây chảy ở bờ tây lục địa Nam Mỹ? A. Dòng biển Phôn-len. B. Dòng biển Pê-ru. C. Dòng biển Bra-xin. D. Dòng biển Guya-na. Câu 29. Dòng biển nào sau đây chảy ở bờ đông lục địa Nam Mỹ? A. Dòng biển Bra-xin. B. Dòng biển Pê-ru. C. Dòng biển A-la-xca. D. Dòng biển Ca-li-phooc-ni-a. Câu 30. Dòng biển nào sau đây chảy ở bờ tây lục địa Ô-xtrây-li-a? A. Dòng biển Guya-na. B. Dòng biển Xô-ma-li. C. Dòng biển Ca-li-phooc-ni-a. D. Dòng biển Tây Ô-xtrây-li-a. Câu 31. Dòng biển nào sau đây chảy ở bờ đông lục địa Ô-xtrây-li-a? A. Dòng biển Nam Xích đạo. B. Dòng biển Bra-xin. C. Dòng biển Ben-ghê-la. D. Dòng biển Đông Ô-xtrây-li-a. Câu 32. Ở vùng chí tuyến, bờ tây lục địa có khí hậu A. ẩm, mưa nhiều. B. khô, ít mưa. C. lạnh, ít mưa. D. nóng, mưa nhiều. Câu 33. Ở vùng ôn đới, bờ đông của đại dương có khí hậu A. lạnh, ít mưa. B. ấm, mưa nhiều, C. lạnh, khô hạn. D. nóng, ẩm ướt. Câu 34. Ở vùng chí tuyến, bờ đông của lục địa có mưa nhiều chủ yếu là do hoạt động của A. gió mùa. B. áp cao. C. Tín phong. D. dòng biển. Câu 35. Ở vùng ôn đới, bờ tây của lục địa có khí hậu ấm, mưa nhiều chủ yếu là do hoạt động của A. áp thấp ôn đới. B. dòng biển nóng. C. frông ôn đới. D. gió địa phương. Câu 36. Nơi nào sau đây có khí hậu ấm, mưa nhiều? A. Bờ đông đại dương ở vùng ôn đới. B. Bờ tây đại dương ở vùng ôn đới. C. Bờ tây lục địa ở vùng chí tuyến. D. Bờ đông lục địa ở vùng ôn đới. |