----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Chuyển các danh từ đếm được dưới dây thành dạng số nhiều Singular Plural Plural key Baby (em bé) Book ( sách) Bottle ( bình) Bowl ( bát) Box ( hộp) Bus ( xe buýt) Chair ( ghế) Child ( đứa trẻ) Church ( nhà thờ) Computer ( máy tình) Door ( cửa) Fish ( cá) Foot ( chân) Gentleman ( quý Unit 5: Vietnamese food and drink ông) Goose ( ngỗng ) Babies Bot Books Bottles baxts Boxes Buses chairs Singular Key ( chìa khóa) Lady ( quý cô) Mouse ( chuột) Person ( người) Photo ( ảnh) Sailor ( thủy thủ) Series ( chuỗi) Spoon ( muỗng) Student ( học sinh) Table ( bàn) Tooth ( răng) Vehicle ( xe cộ) Window ( cửa sổ) Woman ( người phụ Mouses people Sailors Series nữ) Year ( năm) âu với những danh từ cho sẵn , sử dụng dạng số ít hoặc số nhiều