Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức? Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? a-Amino acid X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là:Giúp tớ vs mn, cảm ơn gấc nhìuu ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- MOSQ AMINO AXIT BIẾT Câu 1: Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức: A. Cacboxyl và hidroxyl B. Hidroxyl và amino Câu 2: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. CH3COOC₂H5. B. C2HẠNH?. Câu 3: a-Amino acid X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là: A. Glycin. B. Lysin. C. Alanin. Câu 4: CTCT của glyxin là : A. H₂NCH₂CH₂COOH. Câu 5: HẸN-(CH;),–CH(NH,) A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin. Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất CHCH(NH,)COOH ? C. Anilin. C. Cacboxyl và amino A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit a-aminopropionic. Câu 7: Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử alanin là A. 11. B. 13. C. H₂NCH₂COOH. B. H₂NCH₂COOH. C. CH3CH(NH₂)COOH. COOH có tên gọi là : C. CnH2nNO4. C. NH,CH,COOH. Câu 12: Trạng thái và tính tan của các amino axit là : A. Chất lỏng dễ tan trong nước C. Chất rắn không tan trong nước Câu 13: Trong dung dịch HẸN – CH, – COOH tồn tại chủ yếu ở dạng? A. Anion B. Cation D. 10. C. 12. B. C3H₂O₂N B. 1 C. C₂H₂O₂N Câu 8: Công thức phân tử của glyxin là A. C,H,O_N Câu 9: Số đồng phân amino axit của CặH;O,N làN A. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có một nhóm cacboxyl và một nhóm amino là: A. CnH2n+1NO2. B. CnH2n-INO4. D. CnH2n+1NO4. Câu 11: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. HCOOCH3. B. C2H5NH2. D.Cacbonyl và amino D.HCOONH₁. C. CH₂COOH. D. Valin. C. glyxin. D. CH₂OHCHOHCH₂OH. B. Chất rắn dễ tan trong nước D. Chất lỏng không tan trong nước B. Aminoaxit ngoài dạng phân tử còn có dạng ion lưỡng cực C. Aminoaxit là hợp chất tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm D.Amino axit là các chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. Câu 22: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? D. Alanin. D. CH3NH₂. C. Phân tử trung hòa D. Ion lưỡng cực Câu 14: Dung dịch chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tim ? A. CH3NH₂. B. H2NCH,COOH. C. CH3COONa. D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. HIÊU Câu 15: Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ? A. CHẠNH). B. H₂NCH₂COOH. C. CH3CH₂CH₂NH2. D. H₂NCH(COOH)CH₂CH₂COOH. Câu 16: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ ? A. C%HẠNH. B. H₂NCH₂COOH. C. CH3CH₂CH₂NH₂. D. HOOCCH₂CH₂CH(NH₂)COOH. Câu 17: Cho các chất sau : Metylamin ; anilin ; natri axetat ; alanin ; glyxin ; lysin. Số chất có khả năng làm xanh giấy qui tím là :A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 18: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là : A. H₂NCH₂COOH. B. C,H,OH. Câu 20: Hợp chất HẸN-CH2-COOH có tên thường là A. axit 2-aminoetanoic B. axit aminoaxetic Câu 21: Phát biểu nào dưới dây về aminoaxit là không đúng? A. Hợp chất HẸN-COOH là aminoaxit đơn giản nhất D. C3H₂O₂N D. CH,=CHCOOH. D.alanin |