Giá trị biểu thức 85^2 - 15^2----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 1 3 Câu 32. Tính giá trị của biểu thức M =-x −− x +6x−8 tại x=24. 8 2 A. 1000. B. 3000. C. 2700. Câu 33. Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x−5)−4(x−2) =0? C. 0. A. 2. B. 1. D. 4. Câu 34. Cho xẻ +2x+x+2=(x+1)(...) . Biểu thức thích hợp điền vào dấu. là. A. x+1. B. x+2. C. x-1. Câu 35. Giá trị biểu thức 37.7+63.7–(8.3+2.3) là A. 670. B. 700. C. 760. D. 400. Câu 36. Phân tích đa thức x’−6x+9− y’ thành nhân tử ta được x’ −6x+9 − y =(x−6x+...)-... Các biểu thức trong dấu. lần lượt là A. 9;-y². B. y²;-9. Câu 37. Phân tích đa thức 2x −4+5x−10x ta được A. (x-2)(5x-2). C. (x−2)(2–5x). Câu 38. Phân tích đa thức 2x(x+5)−6(x+5) thành nhân từ ta được A. (x+5)(2x-6). B. 2(x+5)(x-3). C. 2(x+5)(x-6). D. 2(x+5)(2x-6). Câu 39. Phân tích đa thức (x+2x+1)−3(x+1) thành nhân từ ta được B. (x+1)²(x-2). D. (x-1)(x-2). Câu 40. A. (x+1)(x-2). C. (x+1)(x-3). Giá trị biểu thức 852 –15 là A. 7000. B. 700. C. 100. Phân tích đa thức 1+6y+12y+8y thành nhân tử ta được A. (2+ y)³. B. 1+(2y)³. C. (1+2y)³. Phân tích đa thức x +2x +x thành nhân từ ta được A. x(x+1). B. x²(x+1)². Câu 43. Phân tích đa thức (x+4x+4)−(x+2) thành nhân từ ta được A. x(x+2). C. (x+2)(x+3). Câu 41. Câu 42. C. -9; ². B. (x-2)(5x+2). D. (x+2)(5x-2). Câu 44. B. (x+2)(x+1). Phân tích đa thức x’(x−y)−(x−y) thành nhân từ ta được A. (x-2y)(x-1)². C. (y-x)(x+1)(x-1). Phân tích đa thức x −9x thành nhân từ ta được A. x²(x²-9). B. x(x+9)(x-9). Tim x, biết x(x+3)−x−3=0. A. x = {1;-3}. B. xe{–l;–3}. Câu 47. Kết quả phép chia (2x +3x* −12x’): x là A. 2x² + 3x4-12x². Câu 45. Câu 46. C. x²(x+1). B. (x+y)(x+1)(x-1). D. (x-y)(x+1)(x-1). C. x(x+3)(x-3). D. 6400. C. xe{–1;3}. D. x-2. D. 9; y². D. 1000. D. (1+8y)³. D. x(x+1)². D. x(x+2). D. x²(x+3)(x-3). D. x = {1;3}. B. 2x² + 3x³-12x². C. 2x²+3x³-12x. D. 2x² + 3x -12x. Câu 48. Kết quả phép chia đa thức −2x’y’z+8x’y’z’ –10x*yz’ cho đơn thức –2xyz là A. x²y-4xy²z+5x²z. B. x²y-4xyz +5x³z. C. x²y-4xy²z+5x³z. D. x²y-4xy²z+5xz³. |