Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí làChất khí duy trì sự cháy và sự sống. D. Chất khí không tan trong nước. Câu 18: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câul 9: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 20: Dung dịch làm phenolphtalein không màu thành màu hồng là: A. H₂SO4 B. NaCl C. Ca(OH)2 D. K₂SO4 Câu 21: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ? A. Cho dd Ca(OH) phản ứng với SO2 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4 C. Cho dd Cu(OH) phản ứng với HCl D. Nung nóng Cu(OH)2 Câu 22: Chỉ dùng nước có thể nhận biết chất rắn nào trong 4 chất rắn sau đây: A. Zn(OH)2 B. Fe(OH)2 C. NaOH D. Al(OH)3 Câu 23: Hiện tượng của phản ứng giữa dung dịch NaOH với dung dịch FeCl3 là A.xuất hiện kết tủa trắng xanh. C. xuất hiện kết tủa nâu đỏ. B. xuất hiện kết tủa trắng. D. có khí thoát ra. Câu 24: Hiện tượng của phản ứng giữa dung dịch NazSO, với dung dịch Ba(OH), là A.xuất hiện kết tủa trắng. C. không hiện tượng. Câu 25: Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí Hạ? B. có khí thoát ra. D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ. B. Al và H2SO4 đặc nóng D. Fe và H,SO4 đặc, nguội A. NH4NO3 B. Ca3(PO4)2 Câu 27: Chất phản ứng được với CaCO3 là A. HCI B. NaOH A. Zn và H2SO4 loãng C. Cu và dung dịch HCl Câu 26: Công thức hóa học nào sau đây chỉ phân đạm? C. KCI D. K₂SO4 C. KNO3 D. H₂CO3 Câu 28: Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ A. FeO, NO B. CO, K₂0 C. ZnO, CuO D. CO2, SO₂ |