Phân tích đa thức x3 +13x + x thành nhân tửDẠNG 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phân tích đa thức x3 +13x + x thành nhân tử ta được B. x(x² +13x) Ox(x² + 13x+1) A. x²(x+13) Câu 2. Cho ab(x−5)–a D. x(x² +13x+x) (5 − x)=a(x−5)(..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu ... là: A. 2a+b B. 1+b C. a² + ab D. a+b Câu 3. Tính giá trị của biểu thức M A. 1000 B. 3000 Câu 4. Phân tích đa thức 49y − x +6x−9 ta được: A. (7y-x+3)(7y+x-3) C. (7y-x+3)(7y+x+3) A. x = 21 5 D. (7y-x-3) (7y-x+3) Câu 5. Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến AI, BD, CE đồng quy tại G. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của GC và GB. Khi đó, tứ giác MNED là hình gì? B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. A. Hình chữ nhật. Câu 6. Viết tỉ số cặp đoạn thăng có độ dài như sau: AB = 4 dm,CD = 20 dm AB 1 AB 1 A. CD 4 AB 1 B. CD 5 C. AB 1 CD 6 D. CD 7 Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ, biết DE ||AC tìm x B 5 M. 3 H Do 1 8 2 ४ B. x = 2,5. 3 x +6x−8 tại x = 24 2 SR X A. x = 6,5. B. x = 6,25. C. x = 5. D. x=8. Câu 8. Cho A4BC có AB=9cm; DeAB sao cho AD=6cmKẻ DE ||BC(E = EC); EF//CD(F = AB) Tính độ dài AF A. 6cm. B. 5cm. Câu 9. Tìm giá trị của x trong hình vẽ? C. 2700 1 MN//HK B. (7y-x-3)(7y+x-3) E 2,5 C. 4cm. 12 N D. 6400 C C. x = 7. K D. Hình thang vuông. D. 7cm. 21 D. x = 4 Ngọc Linh OPPO F9 - O |