Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 5000----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1. Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 5000. Trong đó, Số nuclêôtit loại G chiếm 35% tổng số nuclêôtit. Vậy số nuclêôtit loại A và loại X là bao nhiêu A. A 1850, X=650. B. A 1000, X-1500. 1950, X-550 D. A C. A 1750, X-750. Câu 2. Nhiễm sắc thể nhân đôi ở kỳ nào? A. Kỳ trung gian. B. Kỳ đầu. C. Kỳ giữa. D. Kỳ sau. Câu 3. Một tế bảo ở đậu Hà lan 2n = 14 NST. Số lượng NST ở kỉ cuối của nguyên phân là? A. 14 NST don. C. 28 NST don. B. 14 NST kép. D. 28 NST kép. Câu 4. Có 16 tế bảo sinh dưỡng thực hiện nguyên phân 3 lần thì tạo được bao nhiêu tế bảo con? A. 108. B. 512. C. 48. D. 128 Câu 5. Ở ruồi Giấm 2n = 8 NST. Có 4 tế bảo sinh dưỡng thực hiện nguyên phân 3 lần thì số nhiễm sắc thể trong tất cả các tế bảo con là bao nhiêu? B. 256. C. 218. D. 268. gia quá trình giảm phân tạo giao tử, sẽ tạo được bao nhiêu trứng? 32 trứng C. 64 trứng D. 128 trứng A. 116. Câu 6. Có 32 noãn bảo bậc 1 tham A. 16 trứng B. Câu 7. Bản chất của sự thụ tinh là: A. sự kết hợp giữa trứng (n NST) và tinh trùng (n NST). B. sự kết hợp giữa 1 giao tử đực (n NST) và 1 giao tử cái (n NST). C. sự tạo thành hợp tử (2n NST). D. sự kết hợp 2 bộ nhân đơn bội thành bộ nhân lưỡng bội ở hợp tử. Câu 8. Ở người nam cặp NST giới tính là XY, khi giảm phân sẽ tạo: A. 2 loại giao tử là X, X. C. 1 loại giao tử là X D. B. 2 loại giao tử là X, Y. 1 loại giao tử là Y. Câu 9. Phương pháp nghiên cứu độc đáo của Menđen là: A. Tự thụ phấn. C. Lai phân tích. D. Phân tích các thế hệ lại . Câu 10. Khi lai 2 bố mẹ khác nhau về Icặp tính trạng thuần chủng tương phản thì ở F, có kiểu hình B. Giao phấn. như thế nào? A. 100% trội B. 100% lặn C. 75% trội: 25% lặn D. 50% trội: 50% lặn Câu 11. Để xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội là thuần chủng hay không người ta dùng phương pháp: A. Tự thụ phấn. B. Giao phấn. C. Lai phân tích D. Phân tích các thế hệ lai Câu 12. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? D. aa x aa A. AA x AA. B. Aa x Aa C. Aa x aa. Câu 13. Ở cả chua, gen A qui định thân cao là trội so với gen a qui định thân thấp. Đem lai cây cả chua thân cao với cây cả chua thân thấp. Nếu F, thu được toàn thân cao, vậy cả chua thân cao đem lại có kiểu gen như thế nào? C. AA và Aa. D. aa. A. AA. B. Aa. Câu 14. Cấu trúc không gian của phân tử ADN gồm: A. chuỗi xoắn đơn B. chuỗi xoắn kép. Câu 15. Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chiều dài là: A. 34 Aº. C. 1 mach don. B. 3,4 A. C. 20 Aº Câu 16. Đơn phân của ARN gồm những loại nuc lêôtitnào? D. 2 mach don. A. Vận chuyển. B. Cấu trúc. C. Điều hỏa. Câu 18. Nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN là: A. A- T, G - X và ngược lại. D. 10 Aº. A. C,H,O,N,P. B. A,T,G,X. C. A,U,G,X. D. Axit amin. Câu 17. Chức năng nào sau dây của prôtêin để hình thành các đặc điểm giải phẫu, hình thái của cơ the? D. Xúc tác. B. A U,G X và ngược lại. D. A-U, T-A, G-X, X-G. C. A-U, U-A, G-X, X-G. Câu 19. Một đoạn mạch ARN có trình tự như sau: - A - X -G-A-U-G-X-U- Trình tự mạch khuôn đã tổng hợp nên mạch ARN trên là trường hợp nào sau đây? A. -T-G-X-T-A-X-G-A- B. -A-X-G-A-U-G-X-U- D. -A-X-G-A-T-G-X-T- C. -U-G-X-U-A-X-G-A- Câu 20 Một đoạn phân tử ADN có số nuclêôtit loại X = 750. Số nuclêôtit loại G ít hơn loại T là 150. Vậy tổng số nuclêôtit đoạn phân tử ADN là bao nhiêu? A. 900. B. 1800 C. 2700 D. 3300 |