Đề trắc nghiệm Tin học 7Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. B. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng. C. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn. D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh, Câu 10. World Wide Web là gì? A. Tên khác của Internet. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Một trò chơi máy tính. Câu 11. Mỗi website bắt buộc phải có: A. Địa chỉ thư điện tử. B. Một địa chỉ truy cập. C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng về WWW và thư viện? A. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính. B. Cả hai đều cung cấp tin tức và thông tin cập nhật từng phút. C. Cả hai đều có một thủ thư hoặc chuyên gia chuyên nghiệp luôn túc trực để Trả lời các câu hỏi của độc giả. D. Cả hai đều tạo môi trường cho người sử dụng có thể đọc được sách báo và tạp chí. Câu 13. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là địa chỉ thư điện tử. B. Là địa chỉ của một trang web. C. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. Câu 14. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Website. B. Địa chỉ web. C. Trình duyệt web. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 15. Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng: A. Trình duyệt Web. B. Con trỏ chuột. C. Cả hai đáp án trên đều đúng. D. Cả hai đáp án trên đều sai. Câu 16. Máy tìm kiếm là gì? A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 17. Điền vào chỗ chấm: Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ.. trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng A. Tìm kiếm thông tin. B. Liên kết. C. Từ khoá. D. Danh sách liên kết. Câu 18. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư. C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Ít tốn kém. B. Có thể gửi kèm tệp. C. Gửi và nhận thư nhanh chóng. D. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. Câu 20. Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số. B. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9. C. Mật khẩu là ngày sinh của mình. D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư. Câu 21. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc. B. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau. C. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử. D. Tệp tin đinh kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về. Câu 22. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư. C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng. Câu 23. Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào? A. Xoá thư khỏi hộp thư. B. Mở ra đọc xem nội dung viết gì. C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai. D. Gửi thư đó cho người khác. |