Viết phương trình hoàn thành chuỗi chuyển hóa----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- B.Fe CM D.Ca Câu II) Cho là đồng vào dung dịch AgNO, , sau một thời gian lầy là đồng ra còn lại khối fonmin là đồng thay đổi như thế nào Ân Tầng so với ban đầu. B. Giảm 3 ch ban đầu. C. không tăng, không giảm so với ban đầu. I. Khám một nửa so với ban đầu Câu 12: Khối lượng quặng hemantit châu bờ. Fe2O3 cần thiết để sản xuất được 1 tấn Biết hiệu suất của quá trình là 804. giang chí 95% sát là A. 2.9 in B. 2,5 tin C. 2,2 tán D. 2,8 tán Câu 13: Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lần Mit. Fe, Ci ở dạng bột A. H96), hoàng B. FeCh C. CuSO, D. AgNO, Câu 14: Dây kim loại nào không phản ứng với dung dịch CuSOi7 A. Fe; Zn; Na B. Ba: Mg: Zn C. Cu; Ag: Au. D. Fe; Al; Pb Câu Tốc Tinh chất hóa học của nhóm khác với rất là At to khi V KHOA Bộ ở BÀN HP Khó xát Bi Ra ĐC KH K BÁN KHO NHÀ HÀNG đặcủa Kuro Dsử thi chung với dung dịch kiểm Câu 1t: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tổ khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Trên 20%. B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5% Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Nhận biết các kim loại sau: Al, Fe, Cu bằng phương pháp hoá học. Câu 2 (2,0 điểm): Viết các phương trình hoá học thực hiện dây chuyển hoả sau: Fe(NO), Fe(OH), Fe₂O,Fe, FeCl₂ Câu 3 (2,0 điểm): Cho 1 lượng kẽm (Zn) dư tác dụng với 100 ml dung dịch axit HCI , phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí (đktc). a) Viết phương trình hóa học xảy ra . b) Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng . c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl (coi V không đổi). 01 ha dich Chevad udi kl. |