----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1 (1,0 điểm). Đọc, viết số sau: a) Em hãy ghi lại cách đọc số: 256,268 . b) Viết số thập phân có: Bốn trăm linh chín đơn vị, bốn mươi sáu phần nghìn. Câu 2: (1,0 điểm) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735. Câu 3 (1,0 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 6 tấn 234kg tan; = b) 42dm² d) 4368g c) 6km 75m= Câu 4 (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 57,648 + 37,35; c) 68,72-29,91; Câu 5 (1,0 điểm). Tính: km; 8,64 (1,46 + 3,34) + 5,25. Câu 6 (1,0 điểm). Tìm x: a) x 3,64 = 5,86; - b) 16,25 × 6,7; d) 8,216 5,2. = b) 5 x x = 0,25. Câu 7 (1,0 điểm): Một trường tiểu học có 600 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5%. Tính số học sinh nữ của trường đó ? Câu 8 (2,0 điểm): B 16m C E Tính diện tích của mảnh vườn có các kích thước như hình vẽ bên (được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN). Hét 32m m²; kg. A N D 18m M