Nguyễn Thị Mai Phương | Chat Online
24/12/2023 20:55:48

Khi nói về trao đổi khí ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng


Câu 20. Khi nói về trao đổi khí ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 

I. Hệ thống mao mạch trên phiến mang là nơi trao dổi khí O2 và CO2 với dòng nước chảy qua mang. 

II. Thông khí ở cá xương nhờ hoạt động của các cơ hô hấp→thay đổi thể tích khoang miệng, khoang mang. 

III. Phổi là cơ quan trao đổi khí chuyên hóa của nhiều loài động vật sống trên cạn như bò sát, chim và thú. 

IV. Phổi của lưỡng cư có ít phế nang hơn phổi của chim nên trao đổi khí chủ yếu qua da. 

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 

Câu 21. Ở người, khi thở ra thì không khí đi qua các bộ phận của đường hô hấp theo trật tự nào sau đây? 

A. Các phế nang → khí quản → phế quản → hầu, mũi.  

B. Các phế nang → phế quản → khí quản → hầu, mũi. 

C. Phế quản → khí quản → các phế nang  → hầu, mũi.  

D. Phế quản → các phế nang → khí quản → hầu, mũi.  

Câu 22. Khi nói về trao đổi khí ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Ở tất cả động vật sống trong nước, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở mang. 

B. Ở tất cả động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí. 

C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi. 

D. Ở tất cả các loài thú, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi. 

Câu 23. Vai trò của hô hấp đối với động vật là: 

A. Lấy O2 cung cấp cho hô hấp tế bào để tạo ATP cho các hoạt động sống của cơ thể đồng thời thải CO2  

B. Lấy N2 liên tục từ môi trường để cung cấp cho hô hấp tế bào tạo ATP cho các hoạt động sống của cơ thể. 

C. Lấy CO2 cung cấp cho hô hấp tế bào để tạo ATP cho các hoạt động sống của cơ thể đồng thời thải O2. 

D. Thải khí O2 sinh ra từ quá trình hô hấp tế bào ra môi trường.  

Câu 24. Có bao nhiêu nguyên nhân sau đây dẫn đến khói thuốc lá có hại đối với hệ hô hấp ở người? 

I. Khói thuốc lá làm tê liệt lớp lông rung của phế quản. 

II. Khói thuốc lá có thể gây ung thư phổi. 

III. Khói thuốc lá chứa CO làm giảm hiệu quả hô hấp. 

IV. Khói thuốc lá làm nhiệt độ trong phổi tăng lên. 

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 

Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chức năng của các bộ phận trong hệ tuần hoàn của động vật? 

A. Động mạch có chức năng đưa máu từ các cơ quan về tim.  

B. Tĩnh mạch đưa máu từ tim đến các cơ quan để thực hiện trao đổi chất giữa máu với các tế bào cơ thể cơ thể. 

C. Mao mạch là nơi thực hiện trao đổi chất giữa máu với các tế bào cơ thể. 

D. Mao mạch đưa máu từ tim đến các tế bào để thực hiện trao đổi chất giữa máu với các tế bào cơ thể.  

Câu 26. Ở người cơ quan nào sau đây thuộc hệ tuần hoàn? 

A. Phổi. B. Tim. C. Gan. D. Thận. 

Câu 27. Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép? 

A. Lưỡng cư, bò sát, chim. B. Cá, lưỡng cư, bò sát.     C. Bò sát, chim, côn trùng. D. Côn trùng, cá, bò sát. 

Câu 28. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? 

A. Gà.                 B. Cá chép.         C. Cào cào.         D. Mèo. 

Câu 29. Khi nói về chiều di chuyển của dòng máu trong hệ tuần hoàn kín của cơ thể bình thường, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Từ tĩnh mạch qua mao mạch. B. Từ động mạch qua mao mạch. 

C. Từ tâm thất qua tâm nhĩ. D. Từ tĩnh mạch về tâm thất. 

Câu 30. Người bình thường, trong chu kì hoạt động của tim, khi tim giãn thì máu từ tĩnh mạch phổi sẽ trở về ngăn nào của tim? 

A. Tâm thất phải.                B. Tâm thất trái.       C. Tâm nhĩ phải.     D. Tâm nhĩ trái. 

Câu 31. Khi huyết áp tăng hoặc giảm, bộ phận nào sau đây thu nhận được thông tin trực tiếp đầu tiên? 

A. Tim. B. Tĩnh mạch. C. Mao mạch. D. Động mạch.  

Câu 32. Ở người, cơ quan tiết hormone adrenaline và noradrenaline vào máu trong cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch là 

A. não bộ. B. thận. C. phổi. D. tuyến trên thận. 

Câu 33. Hệ tuần hoàn hở có máu chảy trong động mạch dưới áp lực 

A. cao, tốc độ nhanh. B. thấp, tốc độ chậm. C. thấp, tốc độ nhanh. D. cao, tốc độ chậm. 

Câu 34. Khi nói về vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Vận tốc máu nhanh nhất ở động mạch, giảm ở tĩnh mạch và chậm nhất ở mao mạch. 

B. Vận tốc máu nhanh nhất ở động mạch, giảm ở mao mạch và chậm nhất ở tĩnh mạch. 

C. Vận tốc máu ở động mạch bằng ở tĩnh mạch và là nhanh nhất, chậm nhất ở mao mạch. 

D. Vận tốc máu nhanh nhất ở động mạch chủ và giữ ổn định ở tĩnh mạch, mao mạch. 

Câu 35. Khi nói về những hành động mà người bị cao huyết áp nên thực hiện, những phát biểu nào đúng? 

(I). Tăng cường uống rượu, bia.  

(II). Tập thể dục, thể thao điều độ. 

(III). Hạn chế ăn các loại thức ăn có nhiều muối (ăn nhạt muối). 

(IV). Hạn chế ăn mỡ động vật, sử dụng dầu thực vật hoặc dầu cá để thay thế,. 

A. (I), (II) và (III). B. (I), (II) và (IV). C. (I), (III) và  (IV). D. (II), (III) và  (IV).  

Câu 36. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo thứ tự nào sau đây? 

A. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje. 

B. Nút xoang nhĩ → bó His → nút nhĩ thất → mạng Purkinje. 

C. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → mạng Purkinje → bó His. 

D. Nút xoang nhĩ → mạng Purkinje → nút nhĩ thất → bó His. 

Câu 37. Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 

(I). Huyết áp ở mao mạch thấp hơn huyết áp ở tĩnh mạch. 

(II). Máu trong động mạch luôn giàu oxygen hơn máu trong tĩnh mạch. 

(III). Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong tĩnh mạch là chậm nhất. 

(IV). Trong hệ mạch máu, mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất 

A. 1.                        B. 2.                        C. 3.                 D. 4. 

Câu 38. Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là đúng với hệ tuần hoàn hở? 

A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao. 

B. Tốc độ máu chảy nhanh.  

C. Máu từ động mạch chảy qua mao mạch vào tĩnh mạch để trở về tim. 

D. Máu không tiếp xúc với các tế bào của cơ thể.  

Bài tập chưa có câu trả lời nào. Rất mong nhận được trả lời của bạn! | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn