----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 3. Giải các phương trình sau: 1) √√2x-1= √5 2) √√x-5=3 5) √√3x²-√√12=0 6) √(x-3)² 13) √√(x-3)² = 3-x 4. Rút gọn sắc 1 bài Bài 1. Rút gọn biểu thức A= Bài 2. Cho biểu thức : A = Bài 3. Cho biểu thức : P = a) Rút gọn biểu thức A; a) Rút gọn 8)√(2-√3) -√√(2+√3)² Kiến thức cơ bản: biểu thức P; 14) √√4x²-20x+25+2x = 5 X 2x-√x √x-1 x-√√x x² + 4x+4 x²-4 x+2 a +4√a+4 √a +2 Chương II. 3) √9(x-1)= 7) √√4x² + 4x+1=6 + 9)√(5-3)²+√(√5 +37 Định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất ITS 4) √2x-√√50 = 0 8) √√(2x-1)² =3 15) √1-12x+36x² = 5 X²-4 ( x = ±2). x-2 với ( x>0 và x#1) . b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3+2V2 4-a (Vói a ≥ 0; a # 4) 2-√a b)Tìm giá trị của a sao cho P = a+1. HÀM SỐ - HÀM SỐ BẬC NHẤT D vào 0)