I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (Chọn đáp án đúng rồi ghi vào tờ giấy thì) Câu 1. Với giá trị nào của r thì đường thẳng y = (m − 1)x + 2 song song với đường thẳng B. m = 3 B. m #3 Câu 2. Căn bậc hai của 4 là: B. & 2 B. 2 C.m=1 D. m #1 C. 16 Câu 3. Với giá trị nào của x thì V2x−4 xác định? B. x > 2 B. x < 2 C. x ≥ 2 D. x ≤2 Câu 4. Thực hiện phép tính (V2 –V3) — V3 ta được kết quả là: - C. √2-2√3 D. +16 B. √√2 B.-√√2 D. 2√3-√2 Câu 5. Với giá trị nào của & thì đồ thị hàm số y = 3x + k cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2? B. =3 B. k= 2 C. k=-6 D. k=6 Câu 6. Cho M4 là tiếp tuyến của (O;4cm) tại A. Biết 40M = 60. Độ dài đoạn MO là: A. 4√3 cm B. 2cm C. 4cm D. 8cm Câu 7. Nếu đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm M(-1; 3) thì giá trị của hệ số a là: A.-2 B. 2 C.8 D. 5 Câu 8. Cho A4BC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Độ dài đoạn BH là: A. 0,6cm B. 3,6cm C. 6,4cm D. 8cm PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 9. a) Rút gọn biểu thức P= a) Chứng minh 04 L BC b) Chứng minh OH.OA = R 1 *-(2-√x=2+²√x) (-¹) (X>0;** 4) b) Tìm các giá trị của x thỏa mãn Vx−1+V4(x−1)=9 Câu 10. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ các tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp điểm thuộc đường tròn (O; R)). Gọi H là giao điểm của OA và BC.