Trắc nghiệm Toán 12Ai biết câu nào thì giải giúp mình câu đó với ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tính độ dài |ā| của vectơ a =(1;–1;2). A. |a| = 4. B. a = √6. C. |a| = 2. D. a = -√6. Câu 17: Tích vô hướng đổ của hai vectơ biết a =(-2;2;5),6 =(0;1;2). D. 13. A. 10. B. 14. C. 12. Câu 18: Trong không gian Oryz cho hai vecto a = (2;1;0), 6 =(−1;0;–2). Tính cos(a,b). . cos (a,b) = 2/5 cos (4,6) = 2/3. C. cos (2,6)=-² D. cos cos (a, b) = Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ d = (1;0;–3);6 =(2;–1;1) và Ĉ= =(2;1;–3). Hãy tính đ.( tế). + A. B. cos (a,b) = |=30° . Tính |3ã – 25|. A. a. (b + c) = 13. B. a. (b + c) = -12. C. a.(b + c) = = 0. Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oryz, cho hai vectơ a và ở thỏa mãn |a| =2V3, 5| =3 và A. 3a - 26 = 9. B. 3a-26=6 C. 36-26 - 26 = 45. D. 3a - 26 = 54. Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oryz, cho hai vectơ a =(1;logy 5;m),6 = (3;log, 3;4). Với giá trị nào của m thì a LỖ. A. m = 1. 6. D. ã.(b + c) = vô hướng AB.AC. A. AB.AC = 4. B. AB.AC = -6. C. AB.AC = -4. Câu 23: Tọa độ của vecto n vuông góc với hai vecto a = (2;−1;2),6 = (3;–2;1) là A. π = (3; -4;-1). B. n = (3; 4;-1). C. ñ = (3;4;1). B. m = 2; m = -2. C. m = -1. D. m = 1; m = -1. Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;2;1),B(–1;3;2),C(2;4;–3). Tính tích = 10. A. (x + 1)² + (y-2)² + (z + 3)² = HỆ TRỤC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 vecto a = (1;2;1);6 =(-1;1;2) và c =(2;3;+2).Tìm r để 3 vectơ a,b,c đồng phẳng. 2 25 D. AB.AC = 2. A. x = 2. B. x = -1. C. x = -2. D. x = 1. Câu 25. Phương trình mặt cầu có bán kính bằng 3 và tâm là giao điểm của ba trục toạ độ? A. x² + y² + 2² - 6z = 0. B. x² + y² +2²-6y = 0. = 22. D. ñ = (-3; 4;-1). C. x² + y² + z² = 9. D. x² + y² + 2² - 6x = 0. Câu 26. Mặt cầu (S): ở +ỷ + – 22 +10g +3z+1=0 đi qua điểm có tọa độ nào sau đây? B. (3; -2;-4). A. (2;1;9). D. (-1;3;-1). C. (4;-1;0). A(2;0;0) có phương trình: Câu 27. Mặt cầu tâm I(-1;2;–3) và đi qua điểm B. (x+1)+(y-2) + (z + 3)² = = 11. D. (x-1)² + (y-2) + (z-3)² = 2 C. (z-1) + (y + 2)² + (2-3)² = = 22. Câu 28. Cho hai điểm A(1;0;−3) và B(3;2;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. x² + y² +2²-4x-2y + 2z = 0. B. x² + y² + x² + 4x - 2y + 2z = 0. D. x² + y² + 2² - 4x-2y + 2z+6=0. C. x² + y² +2²-2x-y+z-6=0. Trang 2/4 |