Tính tổng của hai đa thức theo 2 cáchPHIẾU BÀI TẬP Dạng 1. Cộng trừ đa thức một biến * Nhận biết Bài 1. Cho hai đa thức P(x) = x* +2x3 + x−2; Q(x) =−2x* − x + x +1 . Tính tổng của hai đa thức theo 2 cách. Bài 2. Cho hai đa thức: P(x) = 2x³-3x²+x.; Q(x)=x²-x²+2x+1 Tính P(x)+Q(x); P(x)-Q(x). Bài 3. Cho hai đa thức: P(x)=2x* + 2x – 3x +x+6; Q(x)=x* - ngủ+2x+1. Tính P(x)+Q(x); P(x)-Q(x) Bài 4. Cho hai đa thức: P(x)= x −2x+x-5; Q(x)=−r +2+3r-9. Tính P(x)+Q(x); P(x)-Q(x) Bài 5. Cho hai đa thức: P(x)=5x+rẻ−x+3; Q(x) = x - 2x +3x+2. Tính P(x)+Q(x); P(x)-Q(x) * Thông hiểu Bài 6. Cho hai đa thức F(x)=3x2 +2x−5 và G(x)=−3x2 –2x+2. Tính H(x)=F(x)+G(x) và tìm bậc của H(x). Bài 7. Cho hai đa thức F(x)=3x2+2x−5 và G(x)=−3x2 –2x+2. Tính K(x)=F(x)-G(x) và tìm bậc của K(x). Bài 8. Cho hai đa thức F(x) = x5 –3r4 +r2 −5 và G(x) = 2x4 +7r3 − x? +6. Tính F(x)–G(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến. Bài 9. Cho P(x)= 5x4 +4r3 − 3x + 2x−1 và Q(x)=−x* + 2r3 – 3x2 +4x−5 . Tính P(x)+Q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu được. 1 Bài 10. Cho P(x) =−3r* _6x + * Vận dụng Bài 11. Cho hai đa thức: -6x²+2x²-x và Q(x)=x²-3x³-5x² + 2x³-5x+3. 2 Tính P(x)+Q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu được. P(x) = 2x² + 3x³ + 3x²-x² - 4x + 2-2x² + 6x ; Q(x) = x² + 3x² + 5x-1-x²-3x+2+x³. a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính. P(x)+Q(x); P(x)-Q(x). Bài 12. Cho hai đa thức: P(x) = 5x³ +3-3x² + x² - 2x−2+2x²+x; Q(x) = 2x¹ + x² + 2x + 2-3x² -5x + 2x³ - x4. a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x)+Q(x); P(x)-Q(x). Bài 13. Cho các đa thức: F (x) = 3x* − 3x +12−3r* + x − 2x+3x−15 ; G(x) = -x³-5x4 - 2x+3x²+2+5x4-12x-3-x² a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến. b) Cho biết hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức. c) Tính M(x)=F(x)+G(x);N(x)=G(x)-F(x). Bài 14. Cho hai đa thức: ť 24 } A(x)= ) = x³ + 5− 8x¹ + 2x³ + x + 5x¹ + x² − 4x³ ; B(x) = (3x³ + x² − 4x) − (4x³ − 7 + 2x² + 3x³). a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính A(x)+B(x);4(x)– B(x). Bài 15. Cho hai đa thức: - P(x) = (4x +1− x² + 2x³ ) − (x² + 3x − x³ − 2x² −5); Q(x) = 3x² + 2x³ − 3x − 5x² − x³ + x + 2x³ −1 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm,dần của biến. b) Tính P(x)+Q(x); P(x)-Q(x). |