Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sauBài 3: Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau: 1. Calcium carbonate, biết trong phân tử có 1Ca, 2N, 6O. 2. Nhôm hydroxide, biết trong phân tử có 1Al, 3O, 3H. 3. Potassium phosphate (kali phosphate), biết trong phân tử có 3K, 1P, 4O. 4. Sắt (III) sulfate (iron (III) sulfate), biết trong phân tử có 2Fe, 3S, 12O. 5. Sắt (III) hydroxide, (iron (III) hydroxide) biết trong phân tử có 1Fe, 3O, 3H. 6. Calcium chloride, biết trong phân tử có 1Ca, 2Cl 7. Nhôm photphat, biết trong phân tử có 1Al, 1P, 4O. 8. Kali sulfate, biết trong phân tử có 2K, 1S, 4O. 9. Nhôm sulfate, biết trong phân tử có 2Al, 3S, 12O. 10. Bari nitrate, biết trong phân tử có 1Ba, 2N, 6O 11. Sắt (II) phosphate, biết trong phân tử có 3Fe, 2P, 8O. 12. Đồng (II) sulfate, biết trong phân tử có Cu, 1S, 4O. 13. Bạc nitrate (silver nitrate), biết trong phân tử có Ag, N, 3O. |