Cho biểu thức A. Tính giá trị của B khi x = 16Giúp em c1 với c3 ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- P=. PHẦN THỨ HAI MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN DE BAI DE 1 74 1 √x-1 1. Tính giá trị của B khi x = 16. 2. Rút gọn biểu thức M = A : (B – 1). 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của M. Câu II. 1. Thùng dựng nước phòng chảy của một gia đình là một hình trụ có đường kính đáy là 80cm, chiều cao là 1,2m. Hỏi thùng đó chứa được bao nhiêu m3 nước nếu độ dẫy của vỏ thùng không đáng kể. (Cho a = 3,14) 2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Hai đơn vị bộ đội trên đảo Trường Sa tham gia trồng cây phủ xanh đảo. Mỗi chiến sĩ đơn vị A trồng được 3 cây, mỗi chiến sĩ đơn vị B trồng được 4 cây. Cả hai đơn vị trồng được 800 cây. Tính số chiến sĩ tham gia trồng cây của từng đơn vị biết rằng cả hai đơn vị có 230 người tham gia. Câu III. 1. Giải hệ phương trình sau: (√2-x+2√y-1-5 (1) 2√2-x- +√y-1=4 (2) 2. Cho parabol (P): y = xỉ và đường thẳng (d): y = 2mx → m + 1 a) Chứng minh với mọi giá trị của m, đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt. - b) Gọi x,, Xạ là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho: Xạ – XI = X + X2. Câu IV. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Điểm H thuộc đoạn OB. Về dây MN L AB tại H. Điểm K thuộc cung nhỏ AN. Nối AK cắt MN tại I. Nối BK cắt MN tại C. 1. Chứng minh: AKCH là tử giác nội tiếp. 2. Chứng minh: IC.JH = IA IK. 3. Nối BỊ cắt AC tại D. Chứng minh D thuộc đường trong (O; R) và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MCK luôn thuộc một đường thẳng cố định khi K di chuyển trên cung nhỏ AN. Câu V. Cho a, b là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a+b Va(9a + 7b) + √b(9b+ 7a) Câu L Cho các biểu thức A - với x > 0; x #9 Câu I. Cho các biểu thức A = √√x x-1 1. Tính giá trị của B khi x = 25. 2. Rút gọn biểu thức A. 3. Tim x de B-3A. + √x voix20;x#1. √x-1 và B= DE 2 2√x √√x √x 3x +3 √√x+3 √√x-3 x-9 + và B = √√x+1 √x-3 | toàn phần của một hình nón có đường sinh bằng 60cm, bán kính đáy băng 10cm. (cho a * 3,14) Quảng đường AB dài 300km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc không đổi. Khi 2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: đi từ B về A, xe giảm vận tốc 10km/h so với lúc đi. Tổng thời gian cả đi và về là 11 giờ. Tinh vận tốc lúc đi từ A đến B. 3 2 +==2 (1) x+y x 615 x+y x 2 (2) 2. Cho phương trình: xỉ – (3m+1)x + 2m +2m–1 -0. (1) a) Chứng minh với mọi giá trị của m, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi xi; Xạ là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức S = xỉ + xỉ − 4 X,xz đạt giá trị lớn nhất. Câu IV. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kinh AB. Điểm M cố định thuộc nửa đường tròn (MA < MB). Kẻ MH L AB tại H. Lấy K thuộc MH. Nối AK và HK cắt nửa đường tròn lần lượt tại C và D. Nổi BD cắt HC tại E. 1. Chứng minh: BCKH là tứ giác nội tiếp. 2. Chứng minh: AK.AC + BK.BD = 4R 3. Đường tròn ngoại tiếp AHCD cắt BD tại N. Chứng minh ON//AC và HN là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp AHED. Câu V. Tìm x sao cho V4x^+5x + 1 − 2Vxx+1=9x-3. DE 3 Câu III. 1. Giải hệ phương trình d Câu I. Cho các biểu thức A = 2√x x# 1; x # 9. 1. Tính giá trị của B khi x = 4, 2. Rút gọn biểu thức M = A.B. + √x+3 √√x-3 và B = √x-3: voi x ≥ 0: √x-1 3. Tim x de M<√M. Câu II. 1. Tính diện tích bề mặt của một quả bóng đá hình cầu có bán kính bằng 12cm (cho # # 3,14). 2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Một - mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m và diện tích bằng 540m. Tinh chiều dài, chiều rộng mảnh đất. Câu III. 1. Cho các đường thẳng dị : y = mx + 4 và dạ : y=2x + m (m=0). Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung. 2. Cho phương trình: x3 + 3x? + (m + 1)x + m−1=0. (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 2. b) Tìm m để phương trinh (1) có 3 nghiệm âm phân biệt. 75 |