Phương trình bậc nhất một ẩn có dạnggiải hộ trắc nghiệm vs ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1: I. Trắc nghiệm (4.0 điểm) NB. Chọn phát biểu sai: A. Số 1 là phân thức đại số. Câu 2: NB. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng A. ax+b=0,a=0. B. ax+b=0. Câu 5: Câu 3: TH. Mẫu thức chung của 2 phần thức A. x² - 4. Câu 4: NB. Kết quả của phép tính Câu 6: Câu 7: B. Mỗi đa thức là I phân thức đại số. Sản phẩm của cộng đồng GV Toán THCS Nam Định. Zalo 096.803.5225 ĐỂ LUYỆN SỐ 02 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HK 2. TOÁN 8 BỘ SÁCH KÉT NÓI TRI THỨC Câu 9: A. x-y. A. A. A. A. 3+3x. x² +2 A. TH. Kết quả của phép toán Câu 8: VD. Kết quả phép tính 1+x B. 3(x-2)(x+2). 3x -3y x-y x-y B. 3. B. VD.Đa thức trong đẳng thức B. -3+3x. TH. Kết quả rút gọn của phân thức B. 6x-12 x² +2 -3 x² +2 1-x B. x-1 B. 3x²-3 P -=- là x-x² x 1-x² 5 3x-6 2 33. - bằng :(2x−4) là: là -5x 5-5x là và C. Số 0 là phân thức đại số. x+2 D. - là một phân thức đại số. 0 C. ax² + b=0. 6 là: x²-4 C. 3(x+2). AACB. C.. ACBA. C. 3x x² + 2 C. 3-3x. C. F A. 4. B. 3,5. C. 2,5. Câu II: NB. Câu nào thể hiện đúng định lý Pythagore cho hình 1 A. a²=b²+c². C. b² = a² + c². B. c²=a² + b². D. 2a² =b²+c². Câu 12: TH. Tam giác ABC và AMNP có AB=4cm, AC = 6cm, BC=5cm, MN = 8cm, NP = 12cm, MP = 10cm. Trong các cách viết sau thì cách viết đúng là: A. AMNP CA AABC. B. AMPN C. AMNP ABAC. D. AMNP D. ax + by = 0,. D. 3(x-2). D. D. c. 2. X X NB.Cho AMNP đồng đạng với A4BC theo tỉ số đồng dạng k = -. Ti số chu vi của hai tam giác đó: D. 4 C. 9 4 Câu 10: NB.Cho ADEF đồng dạng AABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5 thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng: D. 5. D. -3-3x. x-y D. 6x-12 x² +2(2x-4) D. x-1 1 + x Hinh |