Giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa:----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- da = 60 AA A B B BM gAl Bài 4. (1 điểm) Giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa 3x² +5y² với 3x²-7y² 5 1. Tỉnh giá trị biểu thức: B = b+c-1_a+c-2_a+b+3 1 b a+b+c 2. Cho a C Chứng minh rằng: (a+c) + 4b = 2 ومان ۱۰۰ به - Bài L. Cho các đa thức: M(x) = 4x² + x³ - 2x + 3-x-x³ + 4x - 3x²; x Bài với a,b,c ±0 và a+b+c=0. N(x)=x²+1+2x+3x³-x-3-3x² a) . Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. Cho biết hệ số tự do, lệ số ca nhất, bậc của mỗi đa thức. b) Tinh M(-1), N(2), N(0) c) TínhM(x)+N(x), M(x) – N(x) d) Chứng minh rằng 1 là một trong các nghiệm của đa thức. N e) Chứng minh đa thức M(x) không có nghiệm. Cho các đa thức : A=-3x + 2x² -5x³-9+5x+ B= 11 +3x +5x³-2x²-3x² C= 4x³-7x +x- a) . Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biển. Cho biết hệ số tự do, hệ số cao bậc của mỗi đa thức. b) TínhA-B:B-C. c) Tìm đa thức N biết B-N=A d) Biết M= A+B. CMR: M luôn dương với mọi giá trị của x Bài : Cho hai đa thức: P(x) = ³ -- rẻ +8r−1 và Q r =-It-101-4 a) Tinh Pr}+Q(.r). 2 c) Chimg tó rang da thire Mix) bhông oá nahin his 17. Hon thank to 01109022 b) Tính P( x ) − Q(x) -20 i cio. (Plac) Q (₂)) (_P+R-10r) = P(2) + P* ~R+ 10r) -1 +232₁(²-r+R-10r) −1+R) -25 |