Dx+y+2z-15=0. A. x+y+2z-9-0. B. x+y+2z+9= 0. C. x+y+2z = 0. Trong không gian với hệ tọa độ Oryz, cho hai điểm 4(4;0;1) và B(–2;2;3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB? A. 3x-y-z=0. B. 3x+y+z-6=0. C. 3x-y-z+1=0. D. 6x-2y-22-1=0. ye lu 72. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2),B(2;–2;1),C(2;0;1) Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) chứa OA và song song với BC? tới đây tuyer 0 ju in 71. 3 -2 1 y+2-8=0 C. 3x-2y+z-12-0D. x-2y+3z+3=0 2 A. n. =(-1;2;-1). B. n₂ = (1;-2;-1). C. n, = (1;2; 1). D. n = (1;2;-1). lu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;2),B(2;2;1) và mặt phẳng (P):x-2y+2z-5 = 0.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) chứa AB d và vuông góc với mặt phẳng (P)? A. n. =(-8;-5; 1). B. n = (8;-5; 1). C. n₂ = (8;5;1). D. n. = (8;-5;-1). m 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz - cho ba điểm A(34;)),B(-k-25),C(L7D) Phương trình